vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Sự điện li cơ bản (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 116 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

KCl rắn khan

MgCl2 nóng chảy

KOH nóng chảy

HI trong dung môi nước

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

H2S, SO2

Cl2, H2SO3

CH4, C2H5OH

NaCl, HCl

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của phân tử có trong dung dịch AlCl3 có [Cl-]= 0,3M là:

0,3M

0,9M

0,1M

0,6M

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của anion có trong 100 ml dung dịch có chứa 4,26 gam Al(NO3)3 là:

0,2M

0,6M

0,8M

1,0M

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:

FeSO4

Fe2(SO4)3

Fe(HSO4)2

Fe(HSO3)2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 biết rằng trong dung dịch có tổng nồng độ các ion là 0,12M (coi nước điện li không đáng kể)?

0,06M

0,12M

0,03M

0,18M

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 biết trong dung dịch, tổng nồng độ các ion là 0,15M (coi nước điện li không đáng kể)?

0,05M

0,15M

0,10M

0,20M

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng nồng độ mol các ion có 0,2 lít dung dịch chứa 11,7 gam NaCl?

1,0M

2,0M

0,1M

0,2M

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ anion có trong dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M?

1M

2,5M

1,5M

2,0M

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ cation có trong dung dịch thu được thu được khi trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M?

0,5M

1,0M

0,40M

0,38M

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?

0,4M

0,6M

0,8M

1,6M

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M là:

0,06 lít

0,3 lít

0,12 lít

0,15 lít

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H2SO4 3M để được một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 4,5M?

108

216

324

54

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, CH3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:

2

3

4

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOHCH3COO-+H+

Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?

chuyển dịch theo chiều thuận

chuyển dịch theo chiều nghịch

cân bằng không bị chuyển dịch

lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOHCH3COO-+H+

Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?

chuyển dịch theo chiều thuận

chuyển dịch theo chiều nghịch

cân bằng không bị chuyển dịch

lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:CH3COOHCH3COO-+H+

Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?

chuyển dịch theo chiều thuận

chuyển dịch theo chiều nghịch

cân bằng không bị chuyển dịch

lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau là đúng?

[H+]= 0,10M

[H+] > [CH3COO-]

[H+] < [CH3COO-]

[CH3COO-] < 0,10M

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

HF

HCl

HBr

HI

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?

HCl

CH3OH

Al2(SO4)3

CuSO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack