vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu phân tán có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu phân tán có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?

Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào

Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán

Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu

Bộ quản lý giao dịch phân tán

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ quản lý khôi phục cục bộ có chức năng gì?

Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào

Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán

Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu

Đảm bảo duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu cục bộ ngay cả khi có lỗi xảy ra

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm:?

Các loại ràng buộc và cơ chế ép buộc thực thi.

Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn

Một cơ chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn vẹn khi có cập nhật.

Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn, và một định chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn vẹn khi có cập nhật.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ký hiệu:

Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng

A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính

S={S1,S2,S3} là tập các vị trí.

Ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?

Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.

Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.

Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.

Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào?

q1

q3

q2

q4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào?

q1

q3

q2

q4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào?

q3, q4

q1, q3

q2, q4

q1, q4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng chi phí truy xuất của các ứng dụng tới mảnh 1 bằng bao nhiêu?

8

75

45

83

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?

4

1

2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?

Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.

Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.

Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.

Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?

Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.

Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.

Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.

Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUDGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1 = π PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = π PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là phép phân mảnh gì?

Phép phân mảnh ngang.

Phép phân mảnh dọc.

Phép phân mảnh lai.

Phép phân mảnh hỗn hợp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUDGET,LOC). Tách thành hai quan hệ PROJ1, PROJ2 thoả theo điều kiện: BUDGET ≤ 200000; BUDGET > 200000. Đây là phép phân mảnh gì?

Phép phân mảnh ngang.

Phép phân mảnh dọc.

Phép phân mảnh lai.

Phép phân mảnh hỗn hợp.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?

Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.

Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.

Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.

Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là phân mảnh ngang nguyên thuỷ?

Là phân mảnh được thực hiện trên các vị từ của chính quan hệ.

Là phân mảnh một quan hệ dựa trên các vị từ của quan hệ khác.

Là phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.

Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau: Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?

PROJ

EMP

ASG

EMP, PROJ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:

TITLE = Elect.Eng p2:

TITLE = Syst. Anal p3:

TITLE = Mech. Eng p4:

SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000.

Chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?

p3 p4

p1 p2

p2 p3

p1 p4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:

TITLE = Elect.Eng p2:

TITLE = Syst. Anal p3:

TITLE = Mech. Eng p4:

SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000.

Chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?

p3 p4

p1 p2

p2 p3

p4 p5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:

TITLE = Elect.Eng p2:

TITLE = Syst. Anal

p3: TITLE = Mech. Eng

p4: SAL ≤ 30000 p5:

SAL > 30000

Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?

Pr = {p1, p2, p3, p4, p5}

Pr = {p1, p2, p3, p4}

Pr = {p1, p2, p3, p4, |p4}

Pr = {p1, p2, p3, p4, |p5}

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q = {q1, q2,…, qm}. Ma trận A = use((qi, Aj))m*n gọi là ma trận gì?

Ma trận lực hút thuộc tính

Ma trận giá trị sử dụng thuộc tính

Ma trận lực hút tụ nhóm

Ma trận hoán vị các thuộc tính

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

use((qi, Aj)) = 1 khi nào?

qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj

Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời

qi tham chiếu đến thuộc tính Aj

Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

use((qi, Aj)) = 0 khi nào?

qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj

qi tham chiếu đến thuộc tính Aj

Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời

Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ PROJ(PNO, PNAME, BUGET, LOC). Ký hiệu: A1 = PNO, A2 = PNAME, A3 = BUDGET, A4 = LOC. Tập các ứng dụng:

q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể.

q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.

q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.

q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố. Hãy chỉ ra giá trị đúng?

use(q1, A1) = 0

use(q1, A1) = 1

use(q1, A2) = 1

use(q1, A2) = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ký hiệu:

Q = {q1, q2, q3, q4} là tập các ứng dụng

A = {A1, A2, A3, A4} là tập các thuộc tính

S = {S1, S2, S3} là tập các vị trí.

Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: Hãy tính giá trị cho aff(A2, A4)?

= 5

= 45

= 75

= 3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ký hiệu:
Q = {q1, q2, q3, q4} là tập các ứng dụng
A = {A1, A2, A3, A4} là tập các thuộc tính
S = {S1, S2, S3} là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: Hãy tính giá trị cho aff(A3, A4)?

= 45

= 3

= 5

= 75

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack