25 câu hỏi
Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?
Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
Bộ quản lý giao dịch phân tán
Bộ quản lý khôi phục cục bộ có chức năng gì?
Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
Đảm bảo duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu cục bộ ngay cả khi có lỗi xảy ra
Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm:?
Các loại ràng buộc và cơ chế ép buộc thực thi.
Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn
Một cơ chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn vẹn khi có cập nhật.
Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn, và một định chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn vẹn khi có cập nhật.
Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3} là tập các vị trí.
Ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào?
q1
q3
q2
q4
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào?
q1
q3
q2
q4
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào?
q3, q4
q1, q3
q2, q4
q1, q4
Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng chi phí truy xuất của các ứng dụng tới mảnh 1 bằng bao nhiêu?
8
75
45
83
Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?
4
1
2
3
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUDGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1 = π PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = π PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là phép phân mảnh gì?
Phép phân mảnh ngang.
Phép phân mảnh dọc.
Phép phân mảnh lai.
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUDGET,LOC). Tách thành hai quan hệ PROJ1, PROJ2 thoả theo điều kiện: BUDGET ≤ 200000; BUDGET > 200000. Đây là phép phân mảnh gì?
Phép phân mảnh ngang.
Phép phân mảnh dọc.
Phép phân mảnh lai.
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Thế nào là phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
Là phân mảnh được thực hiện trên các vị từ của chính quan hệ.
Là phân mảnh một quan hệ dựa trên các vị từ của quan hệ khác.
Là phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Cho sơ đồ sau: Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?
PROJ
EMP
ASG
EMP, PROJ
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:
TITLE = Elect.Eng p2:
TITLE = Syst. Anal p3:
TITLE = Mech. Eng p4:
SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000.
Chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
p3 ∧ p4
p1 ∧ p2
p2 ∧ p3
p1 ∧ p4
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:
TITLE = Elect.Eng p2:
TITLE = Syst. Anal p3:
TITLE = Mech. Eng p4:
SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000.
Chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
p3 ∧ p4
p1 ∧ p2
p2 ∧ p3
p4 ∧ p5
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1:
TITLE = Elect.Eng p2:
TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech. Eng
p4: SAL ≤ 30000 p5:
SAL > 30000
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
Pr = {p1, p2, p3, p4, p5}
Pr = {p1, p2, p3, p4}
Pr = {p1, p2, p3, p4, |p4}
Pr = {p1, p2, p3, p4, |p5}
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q = {q1, q2,…, qm}. Ma trận A = use((qi, Aj))m*n gọi là ma trận gì?
Ma trận lực hút thuộc tính
Ma trận giá trị sử dụng thuộc tính
Ma trận lực hút tụ nhóm
Ma trận hoán vị các thuộc tính
use((qi, Aj)) = 1 khi nào?
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
use((qi, Aj)) = 0 khi nào?
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Quan hệ PROJ(PNO, PNAME, BUGET, LOC). Ký hiệu: A1 = PNO, A2 = PNAME, A3 = BUDGET, A4 = LOC. Tập các ứng dụng:
q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể.
q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.
q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.
q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố. Hãy chỉ ra giá trị đúng?
use(q1, A1) = 0
use(q1, A1) = 1
use(q1, A2) = 1
use(q1, A2) = 0
Cho các ký hiệu:
Q = {q1, q2, q3, q4} là tập các ứng dụng
A = {A1, A2, A3, A4} là tập các thuộc tính
S = {S1, S2, S3} là tập các vị trí.
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: Hãy tính giá trị cho aff(A2, A4)?
= 5
= 45
= 75
= 3
Cho các ký hiệu:
Q = {q1, q2, q3, q4} là tập các ứng dụng
A = {A1, A2, A3, A4} là tập các thuộc tính
S = {S1, S2, S3} là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: Hãy tính giá trị cho aff(A3, A4)?
= 45
= 3
= 5
= 75
