vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dẫn khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Cho Y lần lượt qua ống (1) đựng CuSO4 khan dư và ống 2 đựng nước vôi trong. Thấy ống 1 chất rắn chuyển từ màu trắng sang màu xanh và ống 2 thấy nước vôi trong không bị vẩn đục. Vậy khí X là:

A. CH4

B. H2S

C. NH3

D. HCl

2. Nhiều lựa chọn

Tính lượng quặng photphoric chứa 90% canxi photphat dùng để điều chế 6,2 kg photpho nếu hiệu suất các phản ứng đều là 80%?

A. 43,056 g

B. 43,056 kg

C. 34,444 g

D. 34,444 kg

3. Nhiều lựa chọn

Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dung dịch X (chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R. Trong R chứa:

A. Cu, Al, Fe

B. Al2O3 và Fe­2O3

C. Fe

D. Al2O3 và Fe

4. Nhiều lựa chọn

Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:

A. H3PO4 và KH2PO4

B. K3PO4 và KOH

C. KH2PO4 và K2HPO4

D. K2HPO4 và K3PO4

5. Nhiều lựa chọn

Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:

A. 40%, 60%

B. 20%, 80%

C. 30%, 70%

D. 50%; 50%

6. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là:

A. 0,6M

B. 0,5M

C. 0,4M

D. 0,3M

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng tổng hợp ammoniac:

N2+ 3H2 2 NH3

Khi giảm nồng độ NH3 (các yếu tố khác giữ nguyên) thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. thuận

B. nghịch

C. không thay đổi

D. không xác định

8. Nhiều lựa chọn

Trong 3 oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất nào phản ứng với HNO3 đặc nóng không tạo ra khí là:

A. Fe2O3

B. FeO và Fe3O4

C. Fe3O4

D. FeO

9. Nhiều lựa chọn

Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng thu được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H= 25%. Giá trị của V là:

A. 42 lít

B. 268,8 lít

C. 336 lít

D. 448 lít

10. Nhiều lựa chọn

Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, biết hiệu suất phản ứng tổng hợp thực tế là 95%. Có thể sản xuất được lượng amoniac là:

A. 5 m3

B. 4,25 m3

C. 4,75 m3

D. 7,5 m3

11. Nhiều lựa chọn

Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ để điều chế 17 gam NH3 biết hiệu suất phản ứng là 25%, các thể tích đo ở đktc.

A. 44,8 lít

B. 22,4 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít

12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: N2+ 3 H2 2 NH3

Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: [N2]= 2,5 mol/l; [H2]= 1,5 mol/l; [NH3]= 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là:

A. 2,5M và 4,5 M

B. 3,5 M và 2,5M

C. 1,5M và 3,5M

D. 3,5M và 4,5M

13. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành sẽ tăng nếu:

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ

14. Nhiều lựa chọn

Tính số mol P2O5 cần thêm vào 0,3 lít dung dịch hỗn hợp KOH 1M và NaOH 1M để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai anion HPO42- và H2PO4- với số mol bằng nhau:

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,4

15. Nhiều lựa chọn

Để làm khô khí amoniac có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc

B. P2O5 khan

C. CaO khan

D. CuSO4 khan

16. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở điều kiện là bao nhiêu?

A. 4 lít

B. 6 lít

C. 8 lít

D. 12 lít

17. Nhiều lựa chọn

Thể tích hỗn hợp N2 và H2 (đktc) cần lấy để điều chế 102 gam NH3 (H=25%) là:

A. 1075 lít

B. 538 lít

C. 1075,2 lít

D. 537,6 lít

18. Nhiều lựa chọn

Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần bao nhiêu lít khí N2 ở cùng điều kiện?

A. 8 lít

B. 2 lít

C. 4 lít

D. 1 lít

19. Nhiều lựa chọn

Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỉ lệ 1:3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng:

A. 20%; 60%; 20%

B. 22,22%; 66,67%; 11,11%

C. 30%; 60%; 10%

D. 33,33%; 50%; 16,67%

20. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa trắng

B. Không có hiện tượng

C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng

D. Có khí mùi khai bay lên

© All rights reserved VietJack