vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (P6)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (P6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 116 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được phép sử dụng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trên, có thể dùng dung dịch:

AgNO3

Ba(OH)2

KOH

BaCl2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ có thể chỉ dùng 1 hóa chất là:

dung dịch NH3

dung dịch Ba(OH)2

dung dịch KOH

dung dịch NaCl

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2?

dung dịch NH3

dung dịch NaOH

dung dịch Ba(OH)2

dung dịch Ca(OH)2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH4­NO3, (NH4)2CO3, ZnCl2, BaCl2, FeCl2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

dung dịch NaOH

dung dịch HCl

dung dịch CaCl2

quỳ tím

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên?

quỳ tím

dung dịch NaOH

dung dịch Ba(OH)2

NH3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mẫu phân bón sau: KCl , Ca(H2PO4)2 , NH4H2PO4 và NH4NO3 . Dùng 1 hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các mẫu phân bón trên?

dung dịch NaOH

dung dịch Ca(OH)2

dung dịch BaCl2

dung dịch AgNO3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 37,8 gam hỗn hợp X gồm NH4NO3 và (NH4)3PO4 tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,68 lít khí (đktc). Tính % khối lượng (NH4)3PO4 có trong hỗn hợp X?

21,16%

78,84%

25,56%

74,44%

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có m gam hỗn hợp X gồm 2 muối NH4Cl và (NH4)3PO4 được chia thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 10,08 lít khí (đktc)

Phần 2: cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 63,1375 gam kết tủa

Giá trị của m là?

22,6375 gam

45,275 gam

20,35 gam

40,7 gam

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân 40 gam NH4NO3 (rắn khan). Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn còn lại là 10 gam. Tính thể tích khí và hơi thu được ở đktc?

22,4 lít

23,52 lít

25,2 lít

33,6 lít

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,605 gam NH4Cl tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:

NH4H2PO4

(NH4)2HPO4

(NH4)3PO4

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thổi từ từ khí NH3 đến dư vào 250 gam dung dịch CuSO4 8%. Khi thổi V1 (lít, đktc) khí NH3 thì  lượng kết tủa thu được là cực đại. Tiếp tục thổi thêm V2 (lít, đktc) khí NH3 thì kết tủa vừa tan hết thu được dung dịch có màu xanh thẫm. Giá trị của V1, V2 lần lượt là:

5,6 lít; 11,2 lít

5,6 lít; 5,6 lít

2,8 lít ; 11,2 lít

2,8 lít ; 5,6 lít

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí NH3 dư vào 500ml dung dịch AlCl3 0,3M; CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M. Sau phản ứng thu được kết tủa A. Lọc lấy kết tủa A đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

27,65 gam

19,65 gam

18,45 gam

21,25 gam

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí NH3 dư vào 100ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,1M; Zn(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,15M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

0,78 g

1,65 g

1,02 g

0,98 g

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn Y cần dùng 500ml dung dịch KOH 2,6M. Tính % khối lượng của PCl3 trong X là:

26,96%

12,125%

8,08%

30,31%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam PCl3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1M là:

4 lít

5 lít

3 lít

6 lít

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là:

4,70

4,48

2,46

4,37

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :

21,3 gam

28,4 gam

7,1 gam

14,2 gam

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong khí O2 dư thu được chất rắn X. Cho X vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:

18,0 gam NaH2PO4 và 7,1 gam Na2HPO4

14,2 gam Na2HPO4 và 16,4 gam Na3PO4

7,1 gam Na2HPO4 và 8,2 gam Na3PO4

6,0 gam NaH2PO4 và 21,3 gam Na2HPO4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của P và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối)?

45,0 gam NaH2PO4 ; 17,5 gam Na2HPO4

30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4

21,3 gam NaH2PO4; 24,6 gam Na3PO4

42,6 gam Na2HPO4; 8,2 gam Na3PO4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21,30 gam P2O5 vào V lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó có chứa 38,20 gam hỗn hợp muối photphat. Giá trị của V là:

0,40 lít

1,00 lít

0,60 lít

0,44 lít

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:

0,2

0,3

0,4

0,5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2,1033m gam muối. Tỉ lệ mol của P2O5 và NaOH gần nhất với:

0,214

0,286

0,429

0,143

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng hỗn hợp Ca và P đỏ. Hoà tan sản phẩm thu được vào dd HCl dư thu được 28lít khí ở đktc. Đốt cháy khí này thành P2O5. Lượng oxit thu được tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành 142g Na2HPO4. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

69,31%; 30,69%

35,57%; 64,43%

30%; 70%

40%; 60%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Tính lượng quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

484,375 gam

553,6 gam

310 gam

198,4 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dung dịch H3PO4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.

3,1 gam

6,2 gam

9,3 gam

12,4 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack