vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm để điều chế nito, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. Đó là:

NaNO2 và NH4Cl

KNO2 và NH4NO3

NaNO2 và NH4NO3

KNO2 và NH4Cl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân dung dịch hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 = 2:3 thu được 5,6 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:

22,4 gam

26,17 gam

78,5 gam

39,25 gam

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 trong bình kín dung tích 10 lít rồi đưa nhiệt độ bình về 1270C. Khi đó áp suất  khí trong bình là:

8,2 atm

0,82 atm

2,46 atm

1,64 atm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:

Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt

Có kết tủa keo màu trắng xuất hiện

Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần

Không có hiện tượng gì

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

O2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, NH4HSO4

Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2

Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgI

Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

Dung dịch NH3 là một bazơ yếu

Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch

Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

Dung dịch H2SO4 loãng

Dung dịch NaCl

Dung dịch HCl

Dung dịch NH3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

a) NH3+ HCl → NH4Cl

b) 4NH3+ 3O2 → 2N2+ 6H2O

c) 3NH3+ 3H2O + AlBr3→ Al(OH)3+ 3NH4Br

d) NH3+ H2O NH4++ OH-

Nhận xét nào sau đây là đúng?

NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b

NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b

NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c

NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 1,6 gam NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 400 ml. Tính CM của các muối trong dung dịch thu được?

0,01 và 0,02

0,025 và 0,05

0,0375 và 0,0375

0,015 và 0,015

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 2,24 lít khí N2 (đktc). Chất rắn A phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

180

200

100

150

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn V lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO (m gam) nung nóng thu được (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Giá trị của V’ là:

4,48

2,24

1,12

3,36

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là:

P1 = 1,25P2

P1 = 0,8P2

P1 = 2P2

P1 = P2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có các đặc điểm sau:

(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí

(2) Được thu bằng phương pháp đẩy không khí

(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng

X là chất nào trong các chất sau?

NH3

N2

SO2

O2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các so sánh NH3 với NH4+:

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit

(3) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị

(4) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3

(5) NH3 và NH4+ đều tan tốt trong nước

Số so sánh đúng là:

2

3

4

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được (m-1,08) gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

1,56 gam

6,24 gam

3,12 gam

0,78 gam

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí NH3 dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 1M và  CuCl2 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?

10,2 gam

20,4 gam

18,2 gam

28,4 gam

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

1,07 gam

2,14 gam

1,605 gam

3,21 gam

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và một khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) được tạo thành sau phản ứng:

0,224 lít

0,448 lít

0,336 lít

0,112 lít

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:

2,24

1,12

3,36

1,344

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:

5,4

14,7

16,7

17,6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack