20 CÂU HỎI
Tổng số hạt mang điện trong hợp chất XY2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 4. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 5 và 9
B. 7 và 9
C. 8 và 16
D. 6 và 8
Hợp chất Y có công thức M4X3. Biết:
− Tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt.
− Ion M3+ có số electron bằng số electron của ion X4 −
− Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây?
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9?
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+.
B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.
C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.
D. Số khối của nguyên tử X là 17.
Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion 26Fe3+ là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị , oxi là đồng vị ) là giá trị nào sau đây
A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Tên nguyên tố và số đơn vị điện tích hạt nhân của Y lần lượt là:
A. Al và 13
B. Cl và 13
C. Al và 17
D. Cl và 17
Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Xác định nguyên tử X.
A. Na
B. K
C. Mg
D. Ca
Hiđro có ba đồng vị 1H,2H,3H. Oxi có ba đồng vị 16O ,17O ,18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng nhỏ nhất là?
A.18u
B. 20u
C. 17u
D. 19u
Nguyên tố M có các đồng vị sau: , , , . Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là
A.
B.
C.
D.
Cho 5 nguyên tử: ; ; ; ; . Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B
B. B và D
C. A và C
D. B và E
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là (biết
A. 50,00%.
B. 48,67%.
C. 51,23%.
D. 55,20%.
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lý Pauli?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X-. Tổng số hạt (p, n, e) trong X- bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới đây?
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
Tổng số hạt p, n và e trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 21. Nguyên tố đó là:
A. Oxi
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Tất cả đều sai
Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Nguyên tử Cu có 35 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử đồng (theo đơn vị C) là
A. +79.
B. -79.
C. -5,607.10-18 C.
D. +5,607.10-18 C.