20 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
Số proton, electron, nơtron trong ion lần lượt là:
A. 26, 26, 30
B. 26, 28, 30
C. 26, 28, 30
D. 26, 24, 30
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là:
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?
A.2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 14 e
B. 10 e
C. 18 e
D. 6 e
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là 147N (99,63%) và 157N(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là:
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số proton
C. Số nơtron
D. Cấu hình electron.
Oxi có 3 đồng vị , , . Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: , , . X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.
Oxi có 3 đồng vị: , , . Chọn câu trả lời đúng:
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A..
B. .
C. .
D. .
Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ứng với số khối 36, 38 và A3. % các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985. Số khối A3 của nguyên tố Agon là?
A. 41
B. 39
C. 40
D. 42
Cho 3 nguyên tử: , ,
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
D. X, Y, Z không là đồng vị của cùng một nguyên tố
Cho 5 nguyên tử sau: ; ; ; ; . Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. C và D
B. C và E
C. A và B
D. B và C
Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s1?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg