vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.

B.  Trong nguyên tử số proton bằng số electron.

C.  Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.

D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử.

2. Nhiều lựa chọn

Số proton, electron, nơtron trong ion Fe2+2656 lần lượt là:

A. 26, 26, 30

B. 26, 28, 30

C. 26, 28, 30

D. 26, 24, 30

3. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là:

 A. 4

 B. 5

 C. 3

 D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là:

A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.

5. Nhiều lựa chọn

Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?

A.2d

B. 2p

C. 3d

D. 4f

6. Nhiều lựa chọn

Phân lớp 3d có số electron tối đa là

A. 14 e

B. 10 e

C. 18 e

D. 6 e

7. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:

A. 3

B. 16

C. 18

D. 9

8. Nhiều lựa chọn

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là 147N (99,63%) và 157N(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là:

A. 14,7

B. 14,0

C. 14,4

D. 13,7

9. Nhiều lựa chọn

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số hiệu nguyên tử.

B. Số proton

C. Số nơtron

D. Cấu hình electron.

10. Nhiều lựa chọn

Oxi có 3 đồng vị O816O817O818. Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?

A. 13 e

B. 14 e

C. 5 e

D. 3 e

12. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: X816,  Y817Z818. X, Y, Z là:

A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.

B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.

C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.

D. ba nguyên tố có cùng số khối.

13. Nhiều lựa chọn

Oxi có 3 đồng vị: O816O817O818. Chọn câu trả lời đúng:

A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.

B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.

C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.

D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A.R56137.

B. R81137.

 C. R5681.

D. R8156.

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

D. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

A. 23,7%

B. 76,3%

C. 72,7%

D. 27,3%

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ứng với số khối 36, 38 và A3. % các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985. Số khối A3 của nguyên tố Agon là?

A. 41

B. 39

C. 40

D. 42

18. Nhiều lựa chọn

Cho 3 nguyên tử:  X816Y919Z1840

A. X và Y là 2 đồng vị của nhau

B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau

C.  X và Z là 2 đồng vị của nhau          

D. X, Y, Z không là đồng vị của cùng một nguyên tố

19. Nhiều lựa chọn

Cho 5 nguyên tử sau:  A1735B1635C816D9 17E817. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. C và D

B. C và E

C. A và B

D. B và C

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s1?

A. Na

B. Ca

C. K

D. Mg

© All rights reserved VietJack