20 CÂU HỎI
Nguyên tử gồm:
A. Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Nơtron và proton
B. Proton
C. Electron
D. Nơtron
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính gần đúng bằng
A. Tổng khối lượng của proton và nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Trong nguyên tử, số proton bằng số nơtron
Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton
C. Electron, proton và nơtron
D. Nơtron và electron
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
A. 16+
B. 2-
C. 2+
D. 2
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử là
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton và số electron.
Phân lớp 3d có số electron tối đa là:
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1
b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p1
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là:
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
A. có cùng số khối.
B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số proton.
D. Có cùng số nơtron.
Có bao nhiêu electron trong ion ?
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: ; ; còn cacbon có 2 đồng vị bền ; . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:
A.
B.
C.
D.
Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân ……… Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn.
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử cho biết:
A. Số electron trong nguyên tử và số khối.
B. Số electron hóa trị và số nơtron.
C. Số electron và số proton trong nguyên tử.
D. Số proton trong hạt nhân và số nơtron.