25 CÂU HỎI
Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 1 pha
B. Ba watt kế 1 pha
C. Một watt kế 3 pha 3 phần tử
D. Tất cả đều đúng
Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 1 pha
B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C. Ba watt kế 1 pha
D. Tất cả đều sai
Để đo công suất tiêu thụ rong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng:
A. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
B. Hai watt kế 1 pha
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường dùng:
A. Hai watt kế 1 pha
B. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
C. Ba watt kế 1 pha
D. Một watt kế 3 pha 3 phần tử
Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là:
A. Cấu tạo các cuộn dây áp
B. Số lượng các cuộn dây dòng và áp
C. Cấu tạo các cuộn dây dòng
D. Tất cả đều sai
VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng:
A. Chỉ dùng trong mạch DC
B. Chỉ dùng trong mạch AC
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là:
A. Cấu tạo cuộn dây dòng
B. Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C. Cấu tạo các cuộn dây áp
D. Tất cả đều sai
Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
A. Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải
B. Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C. Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D. Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ
Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng:
A. Ba điện năng kế 1 pha
B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D. Tất cả đều đúng
Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng:
A. Ba điện năng kế 1 pha
B. Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C. Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D. Tất cả đều đúng
Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ:
A. Tăng gần 2 lần
B. Tăng gần 4 lần
C. Giảm gần 2 lần
D. Giảm gần 4 lần
Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15 phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là:
A. 300W
B. 100W
C. 400W
D. 200W
Một công tơ có ghi 1200ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi công tơ quay được 30 vòng thì điện năng mà tải đã tiêu thụ là:
A. 40ws
B. 10wh
C. 1/10wh
D. 1/40ws
Một công tơ có ghi 1400ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có công suất 2Kw. Thời gian để đĩa công tơ quay được 200 vòng là:
A. 280s
B. 140s
C. 14.000s
D. Tất cả đều sai
Trong ống phóng điện tử, tim đèn có nhiệm vụ:
A. Làm sáng ống phóng điện tử
B. Tạo ra các điện tích
C. Đốt nóng cathode của CRT
D. Tất cả đều sai
Anode A1 trong ống CRT có nhiệm vụ:
A. Làm hội tụ chùm tia điện tử
B. Làm lệch quỹ đạo của chùm tia điện tử
C. Làm tăng tốc cho chùm tia điện tử
D. Tạo sự phân kỳ của chùm tia điện tử
Trong ống phóng điện tử, bản lệch dọc và ngang có nhiệm vụ:
A. Tạo ra chùm tia điện tử đập vào màn huỳnh quang
B. Làm lệch quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử
C. Làm tăng vận tốc của chùm tia điện tử
D. Tất cả đều sai
Độ lệch của chùm tia điện tử theo chiều dọc hoặc ngang trong ống CRT phụ thuộc vào:\
A. Điện áp giữa 2 bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
B. Khoảng cách giữa hai bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
C. Diện tích các bản cực
D. Mật độ các điện tích
Bản chắn trong ống tia CRT có nhiệm vụ:
A. Ngăn các điện tích
B. Ngăn ảnh hưởng của điện trường của 2 bản lệch dọc và ngang
C. Ngăn các điện tích bị phản xạ từ màn huỳnh quang
D. Tất cả đều đúng.
Để điều chỉnh sự hội tụ của chùm tia điện tử cần điều chỉnh:
A. Điện áp đặt vào cathode
B. Điện áp đặt vào các anode
C. Điện áp đặt vào lưới điều khiển
D. Điện áp đặt vào bản lệch dọc
Lớp than chì xung quanh ống CRT màn huỳnh quang dùng để:
A. Hấp thụ các điện tử phát xạ thứ cấp
B. Trung hòa điện tích
C. Hấp thụ các điện tích gây nhiễu
D. Triệt tiêu độ dư quang
Trong các khối chức năng sau, khối nào góp phần điều khiển sự đồng bộ tín hiệu:
A. Khối tín hiệu răng cưa
B. Mạch kích Schmitt
C. Mạch vi phân
D. Tất cả đều đúng
Nhiệm vụ của mạch khuếch đại làm lệch tia điện tử là:
A. Làm lớn tín hiệu
B. Tạo điện áp vi sai đưa tới cặp phiếu làm lệch
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Dao động ký 2 kênh có mấy trục khuếch đại X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chức năng của dây đo dao động ký là:
A. Mở rộng giới hạn đo cho dao động ký
B. Bổ chính tần số cho dao động ký
C. Kết nối nguồn tín hiệu với máy đo
D. Tất cả đều đúng