vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P5)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P5)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào (1; 5)  (ảnh 1)

(1; 5).

[1; 5].

(1; 5].

[1; 5).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào (âm vô cực; 7) (ảnh 1)

(-; 7).

( -; 7].

[7; +).

(7; +).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch (ảnh 1)

A B.

A B.

A \ B.

CAB

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch (ảnh 1)

A B.

A B.

A \ B.

B \ A.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của 4/7 là 0,57. Sai số tuyệt đối của 0,57 là:

0,001.

0,002.

0,003.

0,004.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của 3/13 là 0,23. Sai số tuyệt đối của 0,23 là:

0,0006.

0,0007.

0,0008.

0,0009.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là

3,16.

3,10.

3,17

3,163.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị gần đúng của 7/17 đến hàng phần nghìn là

0,411.

0,412.

0,41

0,4117.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị gần đúng của π đến hàng phần chục là:

3,14.

3,2.

3,141.

3,1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a = 7,2412 có 3 chữ số đáng tin thì cách viết chuẩn của số gần đúng a là

7,24

7,241.

7,2.

7,25.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với b = 17,2476 có 4 chữ số đáng tin thì cách viết chuẩn của b là: 

17,24.

17,2.

17,25.

17,247.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số a¯ = 37 975 421 ± 150. Số quy tròn của số 37 975 421 là:

37 976 000.

37 975 000.

37 975 500

37 975 400.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số gần đúng a = 173,4592 có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,01. Số quy tròn của a là:

173,4.

173,45.

173,55.

173,5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có  số chữ số chắc là:

5

4

3

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5 m ± 0,1 m. Số quy tròn của số 1372,5 là:

1373

1372.

1370.

1372,5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 15.0,12 và làm tròn đến kết quả đến 4 chữ số thập phân.

0,4647

0,464

0,4648

0,46475.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính  (0,13)2 . 2,5 và làm tròn đến kết quả đến 3 chữ số thập phân.

0,042.

0,043.

0,0422.

0,041.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a = 123456 biết sai số tương đối δ= 0,2%.

123,456.

0,0002.

146,912.

14691,2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a = 2,1739 biết sai số tương đối  δa= 1%.

0,021739.

0,21739.

0,01.

2,1739.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số người dân của tỉnh Ninh Bình là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người. Các chữ số không phải chữ số chắc là:

3; 2; 1; 4.

3; 2; 1.

4; 0; 5; 6.

0; 5; 6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack