vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B∩ B3  là :

A. B2

B. B3

C. 

D. B6

2. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B2  B4 là 

A. B2

B. B4

C. 

D. B3

3. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B3  B6  là:

A. B12

B. B6

C. 

D. B3

4. Nhiều lựa chọn

Cho X = {n ∈ N*|n là bội số của 6 và 4}, Y = {n  ∈ N*| n là bội số của 12} các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. X  Y.

B. Y  X.

C. X = Y.

D. n: n  X và n  Y.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 2}; N = {x ∈ N: x là bội số của 6}; P = {x ∈ N: x là ước số của 2}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M  N.

B. Q  P.

C. M  N = N.

D. P  Q = Q.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {∈ N: x là ước số của 15}; Q = {∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M  N.

B. Q  ⊂ P.

C. M  N = N.

D. P  Q = Q.

7. Nhiều lựa chọn

Cho H = tập hợp các hình bình hành, V = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Mệnh đề sai là: 

A. V T.

B. V  N.

C. H  T.

D. N  H.

8. Nhiều lựa chọn

Cho A ={1;2}, B ={1;2;3;4;5}. Số tập hợp X sao cho (A  X) = B là:

A. 2.

B. 3

C. 1

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Cho  A = {x ∈ Z  x2 < 4}; B = { x ∈ Z  | (5x - 3x2)(x2 - 2x - 3)= 0}. Số phần tử của tập hợp (AB) \ (A ∩ B) là: 

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để (-∞; 9a] ∩ [4a; +∞)  ≠  là: 

A. a23

B. -23≤ a < 0

C. 23<a<0

D. a<23

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R : f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. H = E F.

B. H = E ∩ F.

C. H = E \ F.

D. H = F \ E.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = {x ∈ R: g(x) = 0}; H = { x ∈ Rf(x)2 + g(x)2 = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

A. H = E F.

B. H = E F.

C. H = E \ F.

D. H = F \ E.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R: f(x)g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. H = E F.

B. H = E F.

C. H = E \ F.

D. H = F \ E.

14. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 } và  C = {n ∈ N: 4 ≤ n ≤ 10}. Khi đó các câu đúng là:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 }

A. A ∩ (B ∪ C) = {n ∈ N: n < 6}; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 10}.

B. A ∩ (B C) = A; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 3; 8; 10}.

C. ∩ (BC) = A; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.

D. ∩ (BC) = 10; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.

15. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. Tập hợp A có 8 phần tử.

B. Tập hợp B có 6 phần tử.

C. Tập (A ∪ B) có 14 phần tử.

D. Tập hợp (B \ A) có 2 phần tử.

16. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=x: 2xx2+11,  B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình  x2 - 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = .

B. A  B.

C. B  A.

D. B = .

17. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A  B.

B. C  A.

C. D  B.

D. D  C.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp A = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x4-5x2+4x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A  = B.

B. C = A.

C. D = B.

D. D = A.

19. Nhiều lựa chọn

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ (ảnh 1)

A. (A  B) \ C.

B. (A  B) \ C.

C. (A\C)  (A\B).

D. (A  B)  C.

20. Nhiều lựa chọn

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây.

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây (ảnh 1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

A. Vùng 1 là tập hợp A  CEB

B. Vùng 2 là tập hợp CEA \ B.

C. Vùng 3 là tập hợp B  CEA

D. Cả ba câu trên đều đúng.

© All rights reserved VietJack