vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B∩ B3  là :

B2

B3

B6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B2  B4 là 

B2

B4

B3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B3  B6  là:

B12

B6

B3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {n ∈ N*|n là bội số của 6 và 4}, Y = {n  ∈ N*| n là bội số của 12} các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

X Y.

Y X.

X = Y.

n: n X và n Y.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 2}; N = {x ∈ N: x là bội số của 6}; P = {x ∈ N: x là ước số của 2}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

M N.

Q P.

M N = N.

P Q = Q.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {∈ N: x là ước số của 15}; Q = {∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

M N.

Q P.

M N = N.

P Q = Q.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho H = tập hợp các hình bình hành, V = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Mệnh đề sai là: 

V T.

V N.

H T.

N H.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={1;2}, B ={1;2;3;4;5}. Số tập hợp X sao cho (A  X) = B là:

2.

3

1

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  A = {x ∈ Z  x2 < 4}; B = { x ∈ Z  | (5x - 3x2)(x2 - 2x - 3)= 0}. Số phần tử của tập hợp (AB) \ (A ∩ B) là: 

0

3

2

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để (-∞; 9a] ∩ [4a; +∞)  ≠  là: 

a23

-23≤ a < 0

23<a<0

a<23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R : f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

H = E F.

H = E F.

H = E \ F.

H = F \ E.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = {x ∈ R: g(x) = 0}; H = { x ∈ Rf(x)2 + g(x)2 = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

H = E F.

H = E F.

H = E \ F.

H = F \ E.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R: f(x)g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

H = E F.

H = E F.

H = E \ F.

H = F \ E.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 } và  C = {n ∈ N: 4 ≤ n ≤ 10}. Khi đó các câu đúng là:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 }

A ∩ (B ∪ C) = {n ∈ N: n < 6}; (A \ B) ∪(A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 10}.

A (B C) = A; (A \ B) (A \ C) (B \ C) = {0; 3; 8; 10}.

A (BC) = A; (A \ B) (A \ C) (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.

A (BC) = 10; (A \ B) (A \ C) (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

Tập hợp A có 8 phần tử.

Tập hợp B có 6 phần tử.

Tập (A B) có 14 phần tử.

Tập hợp (B \ A) có 2 phần tử.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=x: 2xx2+11,  B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình  x2 - 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A = .

A B.

B A.

B = .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A B.

C A.

D B.

D C.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x4-5x2+4x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A = B.

C = A.

D = B.

D = A.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ (ảnh 1)

(A B) \ C.

(A B) \ C.

(A\C) (A\B).

(A B) C.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây.

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây (ảnh 1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

Vùng 1 là tập hợp A CEB

Vùng 2 là tập hợp CEA \B.

Vùng 3 là tập hợp B CEA

Cả ba câu trên đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack