20 CÂU HỎI
Cho tập hợp M = (-2; 3] và N = [0; 5]. Khi đó tập hợp M ∪ N là
A. (-2; 5].
B. [-2; 5].
C. (-2; 0].
D. [3; 5].
Cho tập hợp A = (-5; 1); B = [-1; 3). Khi đó tập hợp A ∩ B là
A. (-5; 3).
B. (-5; -1].
C. (1; 3).
D. [-1; 1).
Cho tập hợp A = (-∞; 1] ∩ [1; +∞). Khi đó tập hợp A là
A. ∅.
B. (-∞; +∞)
C. {1}.
D. [1; +∞).
Cho tập hợp A = (-∞; 5]; B = [1; 3]. Khi đó tập hợp A ∪ B là:
A. (-∞; 3].
B. [1; 5].
C. (-∞; 5].
D. [1; 3].
Cho tập hợp P = [-3; 3); Q = [3; +∞). Khi đó tập hợp P ∩ Q là:
A. {3}.
B. [-3; +∞).
C. [-3; 3].
D. ∅
Cho tập hợp A = (-∞; -3] ∪ [1; 4). Khi đó tập hợp A là:
A. ( -∞; -3] ∪ [1; 4).
B. (-∞; -3].
C. [1; 4).
D. [-3; 1].
Cho tập hợp A = (-1; 5] ∩ [7; 9) ∩ [2; 7]. Khi đó tập hợp A là:
A. (-1; 9).
B.
C. [2; 7].
D. [5; 7].
Cho tập hợp B = [-2; 3) (2; 5) [-4; 5). Khi đó tập hợp B là:
A. (2; 3).
B. [-2; 5).
C. [-4; 5).
D. [-2; 3).
Cho tập hợp A = (-1;5]; B = (2;7]. Tập hợp A \ B là:
A. (-1;2].
B. (2;5].
C. (-1;7].
D. (5;7).
Cho tập hợp A = (; 2] \ (-1; 3]. Khi đó tập hợp A là:
A. (;-1).
B. (;-1].
C. (-1; 2).
D. (-1; 3].
Cho tập hợp A = (2; +∞) \ (-2; 5]. Khi đó tập hợp A là:
A. [5; +∞).
B. (5; +∞).
C. (-2; 2).
D. (-2; 5].
Cho tập hợp A = [-1; 4); B = (-2; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. [-1; 4).
B. (-2; 7).
C. (-1; 7).
D. ∅
Cho tập hợp A = [-3; 2 ); B = (1; 5). Khi đó tập hợp B \ A là
A. [-3; 1].
B. (1; 2).
C. [-3; 5).
D. [2; 5).
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. a [a; b).
B. a (a; b].
C. {a} [a; b].
D. {a} [a; b].
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. N Z = N
B. Q R = R
C. Q N = N*
D. Q N* = N*
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. N Q
B. RZ
C. ZN
D. QZ
Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 14
B. Số tập con của X gồm có 4 phần tử là 1
C. Số tập con có 1 phần tử là 5
D. Số tập con có chứa phần tử 1 là 6.
Trong các hình sau đây, hình biểu diễn đúng tập hợp A = [-1; 3) là
A.
B.
C.
D.
Trong các hình sau đây, hình biểu diễn đúng tập hợp A = (1; ) là
A.
B.
C.
D.
Trong các hình sau đây, hình biểu diễn đúng tập hợp A = (-∞; -3] là
A.
B.
C.
D.