vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P3)

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Khi đó số tập con của A bằng

8

6

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {a; b; c; d; e; f}. Số tập hợp con của tập hợp A là:

6

12

64

32

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = { a; b; c; d; e}. Số tập con có 3 phần tử là

12.

10

32

8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con của tập hợp A = {x ∈ Z: -4 ≤ x ≤ 1} là

32

16

128

64

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con chứa α, β của A = {α, β, γ, ε, μ }  

6.

8.

10.

12.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp là tập rỗng là

A = {x ∈ N : x2 – 4 = 0}.

B = {x ∈ Z : x2 + 2x + 3 = 0}.

C = {x ∈ R : x2 – 5 = 0}.

D = {x ∈ Q : x2 + x 12 = 0}.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp khác rỗng là

M = {x ∈ R : x2 + x +1 = 0}.

N = {x ∈ N : x2 + 3x +2 = 0}.

P = {x ∈ R : x2 +1 = 0}.

Q = {x ∈ R : x2 + 2x - 3 = 0}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp có một tập con là

{a}.

{1}

{a; b}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có 32 tập hợp con?

A = {-2; 3; 5; 12}.

B = {-1; 0; 2; 4; 9}.

C = {-5; 0; 1; 4}.

D = {-3; -1; 0; 3; 6; 11}.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là

giao của A và B

hợp của A và B.

hiệu của A và B.

phần bù của A trong B.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là

giao của A và B

hiệu của A và B.

hợp của A và B.

phần bù của B trong A.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?

A B.

B A.

A B.

A B.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là

giao của A và B

hợp của A và B.

hiệu của A và B.

tổng của A và B.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {x ∈ R : -6  ≤  x  <  2} được viết lại dưới dạng là:

[-6; 2].

[-6; 2).

(-6; 2].

(-6; 2).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {x ∈ R : x < 3} được viết lại dưới dạng là:

(-∞; 3).

(-∞; 3].

[ 3; +∞).

(3; +∞).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {x ∈ R: x > -1} được viết lại dưới dạng là

(-∞; -1).

(-∞; -1].

[-1; +∞).

(-1; +∞).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { x ∈ R: x    1 } được viết lại dưới dạng là

(-∞; 1).

(-∞; 1].

[1; +∞).

(1; +∞).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { x ∈ R : x  ≤  -7 } được viết lại dưới dạng là:

(-∞, -7)

(-∞, -7]

[-7; +∞)

(-7; +∞)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { x ∈ R : 3 < x  ≤ 7 } được viết lại dưới dạng là

[3; 7).

(3; 7].

(3; 7).

[3; 7].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { x  ∈ R: -4 ≤ x  ≤  0 } được viết lại dưới dạng là

[-4; 0).

(-4; 0).

(-4; 0].

[-4; 0].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack