vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “x ∈ R : x2 = 5” khẳng định rằng

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5

C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 5

D. Nếu x là số thực thì x2 = 5

2. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của n thì mệnh đề chứa biến “ n chia hết cho 9” là đúng?

A. 24

B. 15

C. 18

D. 30

3. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề “ ∈ R ,  x– x – 6 < 0” là:

 A. ∈ R  x– x – 6 > 0

B. ∈ R  x– x – 6 > 0

C.  R  x– x – 6  0

D.  R  x– x – 6  0

4. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề “ x

∈ Rx2 + 2x + 5 là số nguyên tố” là

 A. ∈ R x2 + 2x + 5  là hợp số

B. ∈ R x2 + 2x + 5  là hợp số

C.  R x2 + 2x + 5  là hợp số

D. ∈ R x2 + 2x + 5  là số thực

5. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề “ x ∈ R , x – 3  ≥ 0” là

A.  x ∈ R, x – 3  ≥ 0

B.  x ∈ R, x – 3  0

C.  x ∈ R, x – 3  0

D.  x ∈ R, x – 3  0

6. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề chứa biến là:

A. Anh là nước thuộc châu Âu.

B. 5 là số hữu tỷ

C. Bây giờ là mấy giờ?

D. 2x + 1 < 0.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?

A. 4 + 5 = 9

B. 9 chia hết cho 2

C. x chia hết cho 3

D. 2 + 3 >  5

8. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau

a. 2x -1 = 0.

b. 7 là số nguyên tố.

c. x2– 3x + 5 < 0.

d.  x là số chính phương.

e. 15 chia hết cho 3.

Số mệnh đề chứa biến là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề chứa biến “ x + 5x + 6 = 0” đúng với giá trị của x là

A. x = 2; x = 3

B. x = 2; x = -3

C. x = -2; x = -3

D. x = -2; x = 3

10. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến P(x): “ x + 12 >  x2”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P(3).

B. P(5).

C. P(4).

D. P(9).

11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. A = A.

B.   ⊂ A.

C. A   A.

D. {A } A

12. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 5 là số tự nhiên”?

A. 5 ∈ N

B. 5  N

C. 5 ∈ Z

D. 5 ⊂ Z

13. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2  < 9} là:

A. {-2; -1; 1; 2}.

B. {-3; -2; -1; 1; 2; 3}

C. {-2; -1; 0; 1; 2}

D. {3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.

14. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp A = {x  ∈ Z: -3 < x ≤ 2} là

A. {-2; -1; 0; 1}.

B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.

C. {-3; -2; -1; 0; 1}.

D. {-2; -1; 0; 1; 2}.

15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số tự nhiên có số phần tử là

A. 1.

B. Vô số.

C. Không có phần tử nào.

D. 10.

16. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp M = {x ∈ N : x < 5} là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

17. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp N = { x ∈ N : x là ước chung của 24 và 36} là

A. {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.

B. {1; 2; 3; 4; 6}.

C. {0; 1; 2; 3; 4; 6}.

D. {1; 2; 3; 4; 6; 12}.

18. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp A = {x  ∈ N : x là số nguyên tố nhỏ hơn 20} là:

A. 8.

B. 9

C. 7

D. 10

19. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp A = {x  ∈ Z x2 + 7x + 10 = 0 } là

A. {-2; 5}.

B. {2; -5}.

C. {-2;-5}.

D. {2; 5}.

20. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp B = { x ∈ R :(4 -x2)(x2 - 5x - 14)  = 0 } là

A. {-2; 2; 7}.

B. {-2; 0; 2; 7}.

C. {-2; 2; -7}.

D. {-2; 0; 2;  -7}.

© All rights reserved VietJack