25 CÂU HỎI
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn.
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện.
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây khôngđúng?
A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc Nam.
B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong miền từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường
Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc cái đinh ốc
B. Quy tắc nắm tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái.
D. Quy tắc bàn tay phải
Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi
A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.
B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.
C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.
D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.
Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tăng lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 2 lần.
Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:
A. Hấp dẫn.
B. Lorentz.
C. Colomb.
D. Đàn hồi.
Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của
A. dòng điện không đổi.
B. lực Lorentz.
C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc:
A. số vòng dây của ống.
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
C. đường kính ống.
D. chiều dài ống.
Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren – xơ
A. hướng từ phải sang trái.
B. hướng từ dưới lên trên
C. hướng từ ngoài vào trong.
D. hướng từ trong ra ngoài.
Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với
A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây.
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tác dụng với
A. các điện tích đứng yên.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích chuyển động.
D. nam châm chuyển động.
Độ từ thiên D là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang.
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất.
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý.
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Cô ban và hợp chất của cô ban;
B. Sắt và hợp chất của sắt;
C. Niken và hợp chất của niken;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Xét từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, đường sức từ là những
A. đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.
B. đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.
C. đường thẳng vuông góc với dây dẫn.
D. đường thẳng song song với dây dẫn.
Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ
A. tương tác giữa hai nam châm.
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
C. tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên.
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc.
C. bàn tay phải.
D. vặn đinh ốc 2.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ.
C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.