vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Hóa lý có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Hóa lý có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương đặc khi nồng độ pha phân tán:

> 2%

> 20%

< 2%

< 20%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dẫn điện của nhũ tương được quyết định bởi:

Pha dầu

Pha ngoại

Pha nội

Pha nước

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bề mặt riệng là

diện tích bề mặt của chất hấp phụ

diện tích bề mặt của chất bị hấp phụ

diện tích bề mặt trên 1 đơn vị chiều dài của chất hấp phụ

diện tích bề mặt trên 1 đơn vị trọng lượng hoặc một đơn vị thể tích của chất hấp phụ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

keo thuận nghịch là gì

keo agi

keo kim loại

keo gelatin

keo lưu huỳnh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu SAI về áp suất thẩm thấu:

Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch thật.

Áp suất thẩm thấu của hệ keo là hằng định theo thời gian.

Áp suất thẩm thấu chỉ phụ thuộc vào kích thước hạt.

Áp suất thẩm thấu của hệ keo là không hằng định và giảm dần theo thời gian.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo chiều tăng dần của độ phân tán (D)

D dung dịch thật < Dhệ phân tán thô < D hệ keo

D hệ phân tán thô < Ddung dịch thật < D hệ keo

D dung dịch thật < D hệ keo < D để phân tán thô

D hệ phân tán thô < D hệ keo < D dung dịch thật

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI

Liosol là hệ phân tán keo mà chất phân tán là rắn, lỏng hay khí phân tán trong môi trường lỏng.

Aerosol là hệ phân tán mà chất phân tán là rắn, lỏng, hay khi phân tán trong môi trường khí.

Hydrosol là hệ phân tán keo mà chất phân tán là rắn, lỏng hay khi phân tán trong môi trường phân tán là nước.

Sol là hệ phân tán trong đó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong môi trường phân tán.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hấp phụ chất điện ly, sự hấp phụ tăng dần như sau:

CS+ < Rb+ < K+ < Na+< Li+

K+ < Na+ < Li+ < Rb+ < Cs+

Li+< Na+ < K+ < Rb+ < Cs+

Na+ < Li+ < K+ < Cs+ < Rb+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn chuyển từ bề mặt kỵ lỏng (không thấm ướt) sang bề mặt da lỏng (thấm ướt), ta dùng:

Nước

Cồn

Chất hoạt động bề mặt

Chất tan không hoạt động bề mặt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thế điện cực (thể theo phương trình Nernst) trên bề mặt các điện cực:

Áp suất

Nồng độ

Nhiệt độ

Các dạng oxy hóa khử

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại vật dẫn điện gồm:

Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật bán dẫn.

Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật dẫn loại 3, vật bán dẫn

Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2.

Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật dẫn loại 3, vật dẫn loại 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của keo thuận nghịch

Có thể điều chế ở nồng độ cao

Khi tăng nồng độ pha phân tán sẽ keo tụ.

Khi bốc hơi môi trường phân tán ta thu được cắn khô, phân tán trở lại cắn khô vào môi trường phân tán cũ thì tạo thành hệ keo.

ít bị ảnh hưởng bởi chất điện ly

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho pin - Cu| Cu2+|| Fe3+ Fe2+ | Pt (+). Chọn phát biểu SAI

Cực (+) Catod xảy ra quá trình khử: Fe3+ +e-Fe2+

Cực (-) Anod xảy ra quá trình oxy hóa: Cu -2e – Cu2+

Cực (-) Catod xảy ra quá trình oxy hóa: Cu -2e - Cu2+.

Phản ứng điện cực trong pin: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2 Fe2+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến độ dẫn điện của dung dịch chất điện ly

Các điện tử do điện trường cung cấp.

Dung môi hòa tan, nhiệt độ môi trường.

Bản chất, nồng độ chất điện ly.

Điện tích và bán kính ion.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bề mặt (surface) là thuật ngữ dùng chỉ bề mặt tiếp xúc giữa 2 pha:

Lỏng - khí; rắn - khí

Rắn - rắn; khí – khí

Rắn - rắn, lỏng - lỏng

Lỏng - lỏng: rắn - lỏng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo Ag Có cấu tạo như sau:

[m(Agl).nNO3- (n-x)Ag+ ]X-.XAg

[m(Agi).nAg+ .(n-x) NO3- ]X+.X NO3-

[m(Ag!).nNO3- (n+x)Ag+ ]X-.XAg+

[m(Ag!).nl- .(n+x)K+- ]X-.X K+

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương thuốc dùng cho tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền phải là:

N/D, kích thước pha phân tán < 0,5 mm

D/N, kích thước pha phân tán < 0,5 mm

D/N, kích thước pha phân tán = 0,5 mm

N/D, kích thước pha phân tán = 0,5 mm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+ + 2Fe + 3N12+. Biết E0 pin là +0,194V; thể khử chuẩn của Fe3+/Fe là -0.036 V. Thế khử chuẩn của Ni2+/Ni là:

-0,230 V

+0,158 V

-0,158V

+ 0,230

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ pin của phản ứng: Cu + 2Ag+ + Cu2+ + 2Ag là:

(-) Ag+ Ag || Cul Cu2+ (+)

(-) Cul Cu2+|| Ag+ Ag (+)

(+) Cul Cu2+|| Ag+ Ag (-)

(-) Ag] Ag+ || Cu2+ | Cu (+)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI

Sự keo tụ của hệ keo nhằm làm giảm diện tích bề mặt phân chia pha.

Tăng bề diện tích mặt phân chia pha nhằm giảm năng lượng tự do bề mặt

Theo chiều diễn biến tự nhiên, năng lượng tự do bề mặt có khuynh hướng giảm

Sức căng bề mặt càng lớn hệ càng kém bền.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của micelle từ ngoài vào trong là:

Lớp khuếch tán, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ, nhân keo

Lớp khuếch tán, lớp hấp phụ, lớp quyết định thể hiệu, nhân keo.

Nhân keo, lớp khuếch tán, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ.

Nhân keo, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều thông thường để điều trị bằng than hoạt là

50g đến 100g cho người lớn và 18 đến 2g cho trẻ em

50g đến 100g cho người lớn và 18 đến 2 g / kg cho trẻ em

5g đến 10g cho người lớn và 18 đến 2g cho trẻ em

5g đến 10g cho người lớn và 18 đến 2g / kg cho trẻ em

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình vận chuyển thuốc đến đích sinh học của tiểu phẫn nano phụ thuộc chủ yếu vào:

Kích thước tiểu phân, độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất, khả năng hướng đến đích sinh

Độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất, khả năng hướng đến đích sinh, sự giải phóng hoạt chất

Độ hòa tan, độ ổn định, khả năng hướng đến đích sinh, sự giải phóng hoạt chất

Kích thước tiểu phân, độ hòa tan, độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất,

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AgNO3 tác dụng với lượng thừa KI, keo thu được là:

Keo trung hòa điện

Keo âm

Vừa keo âm, vừa keo dương.

Keo dương

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI

Điện cực loại 4 (điện cực màng và điện cực chỉ thị ion)

Điện cực loại 2 (điện cực so sánh)

Điện cực loại 1 (điện cực chỉ thị ion)

Điện cực loại 3 (điện cực oxy hóa khử)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack