20 CÂU HỎI
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en.
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
Đimetylaxetilen có tên gọi là:
A. propin
B. but-1-in
C. but-2-in
D. but-2-en
Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là?
A. Etylen
B. etan
C. eten
D. etyl
Cho 4,2g anken X phản ứng với 25,28g dung dịch KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử của X.
A. C5H10
B. C3H6
C. C4H8
D. C6H12
Bốn hidrocacbon X, Y, Z và G đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon và hidro, thể tích khí thu được đều gấp 2 lần lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z và G là:
A. Đồng đẳng của nhau
B. Đồng phân của nhau
C. Những hidrocacbon có số nguyên tử hidro bằng 4
D. Những hidrocacbon có số nguyên tử cacbon bằng 4
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan
B. But-1-en
C. Cacbon đioxit
D. Metyl propan
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Vậy A, B và C có thể là:
A. đicloetan, axetilen và vinyl clorua
B. điclometan, axetilen và vinyl clorua
C. vinyl clorua, đicloetan và axetilen
D. đicloetan, etilen và vinyl clorua
Khi hidro hoá but-2-in bằng lượng dư với xúc tác là cho sản phẩm chính là:
A. butan
B. trans-but-2-en
C. Cis-but-2-en
D. cả B và C
Hỗn hợp gồm các hidrocacbon có từ 6 đến 10 nguyên tử cacbon được gọi là:
A. dầu lửa
B. xăng
C. dầu gozoin
D. ligroin
Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to
B. Mn, to
C. Pd/ PbCO3, to
D. Fe, to
Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là poli etilen (P.E) là:
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2
D. CH2=CH-CH3
Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 1,4-đibrom-but-2-en
B. 3,4-đibrom-but-2-en
C. 3,4-đibrom-but-1-en
D. 1,2-đibrom-but-3-en
Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:
A. etilen
B. xiclopropan
C. xiclohexan
D. stiren
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PdCO3, ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hidrocacbon. Công thức phân tử của X là :
A. C2H2
B. C5H8
C. C4H6
D. C3H4
Theo IUPAC ankin
CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. isobutylaxetilen
B. 2-metylpent-2-in
C. 4-metylpent-1-in
D. 2-metylpent-4-in
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Để điều chế được 2 tấn cao su buna thì khối lượng xenlulozo cần lấy là:
A. 35,71 tấn
B. 39,66 tấn
C. 20,56 tấn
D. 45,67 tấn
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
Cho các chất sau:
CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2;
CH2 = CH – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH3;
CH2 = CH – CH2 – CH = CH2.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo IUPAC ankin
CH3-CC-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
có tên gọi là :
A. 4-đimetylhex-1-in
B. 4,5-đimetylhex-1-in
C. 4,5-đimetylhex-2-in
D. 2,3-đimetylhex-4-in