20 câu hỏi
Số đồng phân anken ứng với công thức C5H10 là:
2
3
5
6
Cho các chất sau:
(1)CH2=CHCH2CH2CH=CH2;
(2)CH2=CH-CH=CHCH2CH3;
(3)CH3C(CH3)=CHCH2;
(4)CH2=CH-CH2CH=CH2;
(5)CH3CH2CH=CHCH2CH3;
(6)CH3C(CH3)=CH2;
(7)CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2;
(8)CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
4
1
2
3
Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :
1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ()
2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ()
3 liên kết pi ()
3 liên kết xích ma ( )
Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
4
5
10
7
Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng
Phản ứng trùng hợp của anken
Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng
Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. tên gọi của X là:
etilen
xiclopropan
xiclohexan
axetilen
Cho các chất sau:
CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2;
CH2 = CH – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH3;
CH2 = CH – CH2 – CH = CH2.
Số chất có đồng phân hình học là:
2
3
1
4
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của anken :
Tan trong dầu mỡ
Nhẹ hơn nước
Chất không màu
Tan trong nước
Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
(-CH2-CH2-)n
(-CH2(CH3)-CH-)n
CH2 =CH2
CH2=CH-CH3
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien liên hợp ứng với công thức phân tử C5H8 là:
4
2
6
7
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to) cho cùng một sản phẩm là:
2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan
but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
Phản ứng đốt cháy
Phản ứng cộng với hiđro
Phản ứng cộng với nước brom
Phản ứng trùng hợp
Ankađien là:
hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử
hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử
hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2
hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2
Kết luận nào sau đây là không đúng?
Ankađien là những hidrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C
Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro
Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien
Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp
Trong phân tử buta-1,3-đien, cacbon ở trạng thái lai hoá :
sp
sp2
sp3
sp3d2
Hidro hóa hoàn toàn một olefin cần dùng hết 448ml H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Khi cho cùn5g lượng olefin trên tác dụng với brom thì thu được 4,32 gam dẫn xuất dibrom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy olefin có tên gọi là:
2-metylpropen
2-metylbut-2-en
but-2-en
3-metylbut-1-en
Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có %C=85,71%
Etilen
Butilen
Hexilen
Tất cả các anken
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 oC tạo ra sản phẩm chính là :
3-brom-but-1-en
3-brom-but-2-en
1-brom-but-2-en
2-brom-but-3-en
Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là :
đivinyl
1,3-butađien
butađien-1,3
buta-1,3-đien
Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
Trùng hợp butilen, xúc tác natri
Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri
Polime hoá cao su thiên nhiên
Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri








