20 CÂU HỎI
Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là:
A. 1-clopropan
B. propan
C. 2-clopropan
D. 1,2-điclopropan
Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A.1-Metyl-2-isopropyleten
B.1,1-Đimetylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D. 4-Metylpent-2-en
Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Anken X có công thức cấu tạo:
CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là :
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
Chọn khái niệm đúng về anken:
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được :
A. butan
B. isobutan
C. isopentan
D. pentan
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là :
A. C4H8
B. C2H4
C. C5H10
D. C3H6
Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Anken có đồng phân hình học?
A.Pent-1-en
B. Pent-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Cho sơ đồ phản ứng sau :
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag
C. Ag–CH2–C≡C–Ag
D. A, B, C đều có thể đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Anken là những hidrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hidrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n
C. Anken là những hidrocacbon không no có CTPT CnH2n-2, n ³ 2, nguyên
D. Anken là những hidrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
Số liên kết có trong một phân tử But -1-en là :
A.13
B. 10
C.12
D. 11
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau