vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án (Phần 2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng có đáp án (Phần 2)

A
Admin
39 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lợi ích được định nghĩa là: 

A. Giá trị của hàng hóa 

B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa 

C. Sự hài lòng hoặc sự thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóa 

D. Bằng giá của hàng hóa

2. Nhiều lựa chọn

Tổng hợp lợi ích luôn luôn:

A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên 

B. Giảm khan lợi ích cận biên giảm 

C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng 

D. Tăng khi lợi ích cận biên dương

3. Nhiều lựa chọn

Tổng lợi ích bằng:

A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng

B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường 

C. Độ dốc đường chi phí cận biên 

D. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa cuối cùng

4. Nhiều lựa chọn

Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích: 

A. Tăng lên 

B. Giảm xuống 

C. Không đổi 

D. Không điều nào ở trên

5. Nhiều lựa chọn

Theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị của cùng một loại hàng hóa, tổng lợi ích: 

A. Giảm và cuối cùng tăng lên 

B. Giảm với tốc độ nhanh dần

C. Giảm với tốc độ chậm dần 

D. Tăng với tốc độ chậm dần

6. Nhiều lựa chọn

Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là: 

A. Tổng lợi ích

B. Lợi ích cận biên 

C. Lợi ích trung bình 

D. Một đơn vị lợi ích

7. Nhiều lựa chọn

Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên: 

A. Lợi ích cận biên tăng lên

B. Lợi ích cận biên giảm xuống

C. Lợi ích cận biên không đổi

D. Tổng lợi ích giảm dần

8. Nhiều lựa chọn

Lợi ích cận biên bằng: 

A. Tổng lợi ích chia cho giá 

B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng 

C. Độ dốc đường tổng lợi ích 

D. Nghịch đảo của tổng lợi ích

9. Nhiều lựa chọn

Giả sử Hà có thể ăn táo, cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng, theo lý thuyết về lợi ích, lợi ích cận biên của:

A. Cam giảm 

B. Táo giảm 

C. Đào giảm 

D. Cam không đổi

10. Nhiều lựa chọn

Theo lý thuyết về lợi ích, người tiêu dùng sẽ: 

A. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa lợi ích cận biên 

B. Tối đa hóa lợi ích bằng việc cân bằng lợi ích cận biên trên một đồng của tất cả hàng hóa chi mua 

C. Tiết kiệm một phần thu nhập của họ để chi tiêu trong tương lai 

D. Tối đa hóa lợi ích bằng việc tiêu dùng số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều nhất mà anh ta có thể mua được.

11. Nhiều lựa chọn

Có một thực tế rằng cốc nước cam thứ ba không mang lại sự thỏa mãn nhiều như cốc nước cam thứ hai, đây là một ví dụ về: 

A. Thặng dư tiêu dùng 

B. Tổng lợi ích giảm dần 

C. Lợi ích cận biên giảm dần

D. Nghịch lý về giá trị

12. Nhiều lựa chọn

Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào: 

A. Giá của hàng hóa hoặc dịch vụ

B. Thu nhập 

C. Sở thích 

D. Tất cả các yếu tố trên

 

13. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ thặng dư tiêu dùng biểu hiện: 

A. Sự chênh lệch giữa lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa với chi phí để mua hàng hóa đó 

B. Tổng lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa 

C. Lợi ích cận biên giảm dần khi tăng số lượng tiêu dùng 

D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu

14. Nhiều lựa chọn

Giang và Yến đang tiêu dùng dâu với số lượng như nhau nhưng cầu về dâu của Giang co dãn nhiều hơn cầu về dâu của Yến. Câu nào sau đây đúng: 

A. Thặng dư tiêu dùng của Giang lớn hơn của Yến 

B. Thặng dư tiêu dùng của Giang bằng của Yến 

C. Thặng dư tiêu dùng của Yến lớn hơn Giang 

D. Không thể so sánh thặng dư tiêu dùng của những người tiêu dùng với nhau.

15. Nhiều lựa chọn

Cung một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì:

A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên 

B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống 

C. Thặng dư tiêu dùng không đổi 

D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được

16. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa thông thường thay đổi như thế nào? 

A. Phụ thuộc vào hàng hóa khác là thông thường hay thứ cấp 

B. Sẽ giảm

C. Vẫn giữ nguyên 

D. Sẽ tăng

17. Nhiều lựa chọn

Đường ngân sách biểu diễn: 

A. Số lượng hàng hóa một người tiêu dùng có thể mua 

B. Các tập hợp hàng hóa khi người tiêu dùng chi hết ngâng sách của mình. 

C. Mức tiêu dùng mong muốn đối với một người tiêu dùng

D. Các tập hợp hàng hóa được lựa chọn của người tiêu dùng

18. Nhiều lựa chọn

Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được gọi là: 

A. Phương trình thu nhập 

B. Phương trình ngân sách 

C. Đường giới hạn khả năng sản xuất

D. Đồng ngân sách

19. Nhiều lựa chọn

Thu nhập thực tế về một loại hàng hóa được định nghĩa là: 

A. Thu nhập chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng 

B. Thu nhập của người sản xuất 

C. Phương trình ngân sách 

D. Thu nhập chia cho giá của hàng hóa đó

20. Nhiều lựa chọn

Giá của một hàng hóa này chia cho giá của một hàng hóa khác gọi là; 

A. Giá tuyệt đối 

B. Giá tương đối 

C. Giá cận biên 

D. Giá của cầu

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của độ dốc đường ngân sách là: 

A. Tỷ số giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành so với hàng hóa trên trục tung 

B. Tỷ số giá hàng hóa trên trục tung so với giá hàng hóa trên trục hoành 

C. Giá tuyệt đối của hàng hóa trên trục tung 

D. Giá thực tế của hàng hóa trên trục hoành

22. Nhiều lựa chọn

Giả sử giá của hàng hóa tăng gấp đôi và thu nhập tăng gấp đôi. Câu nào sau đây đúng: 

A. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên

B. Độ dốc đường ngân sách tăng lên 

C. Độ dốc đường ngân sách giảm xuống 

D. Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới

23. Nhiều lựa chọn

Đường ngân sách phụ thuộc vào: 

A. Thu nhập 

B. Giá của các hàng hóa 

C. Giá của hàng hóa khác 

D. A và B

24. Nhiều lựa chọn

Giả sử thu nhập là I, số lượng hàng hóa X và QX, hàng hóa Y là QY, giá hàng hóa X là PX, hàng hóa Y là PY. Phương trình đường ngân sách là: 

A. I= PX/QX + PY/QY

B. I = QX + PY. QY/PX 

C. QX = I +(PX/PY). QY 

D. I= PX. QX+ PY. QY

25. Nhiều lựa chọn

Nếu giá hàng hóa được biểu diễn ở trục tung tăng thì đường ngân sách sẽ: 

A. Dốc hơn 

B. Dịch chuyển sang trái và dốc hơn

C. Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu 

D. Thoải hơn

26. Nhiều lựa chọn

Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ: 

A. Dốc hơn 

B. Dịch chuyển sang trái và dốc hơn 

C. Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu 

D. Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu

27. Nhiều lựa chọn

Khi giá hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi đường ngân sách như thế nào? 

A. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung 

B. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành 

C. Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc 

D. Chỉ thay đổi độ dốc

28. Nhiều lựa chọn

Khi thu nhập thay đổi sẽ làm thay đổi đường ngân sách như thế nào?

A. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung

B. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoành 

C. Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốc 

D. Chỉ thay đổi độ dốc

29. Nhiều lựa chọn

Đường bàng quan là

: A. Đường giới hạn khả năng tiêu dùng 

B. Tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng một mức độ thỏa mãn cho người tiêu dùng 

C. Sự sắp xếp các giỏ hàng hóa được ưa thích

D. Tất cả đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Bản đồ đường bàng quan là : 

A. Một đường bàng quan nào đó 

B. Một tập hợp các đường bàng quan

C. Các kết hợp hàng hóa được ưa thích 

D. Cá tập hợp hàng hóa được biểu diễn mức lợi ích giống nhau

31. Nhiều lựa chọn

Độ dốc đường bàng quan được gọi là: 

A. Tỷ lệ thay thế cận biên 

B. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên

C. Xu hướng cận biên trong tiêu dùng 

D. Xu hướng cận biên trong sản xuất

32. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây không đúng: 

A. Các đường bàng quan có độ dốc âm

B. Các đường bàng quan không cắt nhau

C. Cá đường bàng quan khác nhau biểu diễn lượng lợi ích giống nhau

D. Độ dốc của đường bàng quan minh họa tỷ lệ thay thế cận biên

33. Nhiều lựa chọn

Tất cả cá giỏ hàng hóa nằm trên một đường bàng quan có điểm chung: 

A. Số lượng hai hàng hóa bằng nhau 

B. Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau

C. Mức lợi ích của các giỏ hàng hóa đó bằng nhau 

D. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏ hàng hóa bằng nhau

34. Nhiều lựa chọn

Hình dáng của đường bàng quan phụ thuộc vào: 

A. Giá của hai hàng hóa 

B. Thu nhập của người tiêu dùng

C. Sự thay thế giữa hai hàng hóa

D. Tất cả các điều trên

35. Nhiều lựa chọn

Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo thì 

A. Đường bàng quan là đường cong

B. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi 

C. Đường bàng quan có dạng chữ L 

D. Đương bàng quan là dường thẳng đứng

36. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa đường ngân sách và đường bàng quan tại điểm tiêu dùng tối ưu: 

A. Độ dốc đường ngân sách bằng độ dốc đường bàng quan 

B. Độ dốc đường ngân sách lơn hơn độ dốc đường bàng quan 

C. Độ dốc đường ngân sách nhỏ hơn độ dốc đường bàng quan

D. Tất cả đều đúng

37. Nhiều lựa chọn

Để xác định điểm tiêu dùng cân bằng, chúng ta chỉ cần biết: 

A. Giá và thu nhập

B. Tổng lợi ích và thu nhập 

C. Tổng lợi ích và lợi ích cận biên 

D. Giá và lợi ích cận biên

38. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi được gọi là: 

A. ảnh hưởng của thu nhập 

B. ảnh hưởng thay thế 

C. ảnh hưởng thông thường

D. ảnh hưởng thứ cấp

39. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng thay thế được định nghĩa là:

A. Sự thay đổi của lượng tiêu dùng khi giá thay đổi 

B. Sự thay đổi của lượng tiêu dùng khi giá thay đổi và thu nhập giữ nguyên

C. Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi và những lợi ích không thay đổi

D. Lượng tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi

© All rights reserved VietJack