vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 3 có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 3 có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{2}}x\]. Tính \({y^{\left( 4 \right)}}\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

\[64\].

\[ - 64\].

\(64\sqrt 3 \).

\( - 64\sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \(y''\)

\(y'' = - \sin 2x\)

\(y'' = - 4\sin x\)

\(y'' = \sin 2x\)

\(y'' = - 4\sin 2x\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \(y'''(\frac{\pi }{3})\), \({y^{(4)}}(\frac{\pi }{4})\)

4 và 16

5 và 17

6 và 18

7 và 19

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \({y^{(n)}}\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + n\frac{\pi }{3})\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + \frac{\pi }{2})\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (x + \frac{\pi }{2})\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + n\frac{\pi }{2})\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{(1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{1}{{ax + b}},a \ne 0\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{(2)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(x + 1)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{(2)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{(1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^n}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^n}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \cos 2x\)

\({y^{(n)}} = {\left( { - 1} \right)^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^{n + 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(3n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n + 1}}} }}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} + \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}}:\frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)

\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 5x + 6}}\)

\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n + 1}}}} + \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\]

\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^n}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^n}}}\]

\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n - 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n - 1}}}}\]

\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \cos 2x\)

\({y^{(n)}} = {2^{n + 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^{n - 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)\)

\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó \[t\] tính bằng giây và \[s\]tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi \[t = 3\] là:

\(24m/{s^2}\).

\(17m/{s^2}\).

\(14m/{s^2}\).

\(12m/{s^2}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (\(t\) tính bằng giây; \(s\) tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Vận tốc của chuyển động bằng \(0\) khi \(t = 0\) hoặc \(t = 2\).

Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 2\) là \(v = 18\;m/s\).

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3\) là \(a = 12\;m/{s^2}\).

Gia tốc của chuyển động bằng \(0\) khi \(t = 0\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2}\) (\[t\] tính bằng giây; \[s\]tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

Gia tốc của chuyển động khi \[t = 4s\] là \[a = 18m/{s^2}\].

Gia tốc của chuyển động khi \[t = 4s\] là \[a = 9m/{s^2}\].

Vận tốc của chuyển động khi \[t = 3s\] là \[v = 12m/s\].

Vận tốc của chuyển động khi \[t = 3s\] là \[v = 24m/s\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số \({x^5}\) trong khai triển Maclaurin của hàm số \(y = \frac{1}{{8 + x}}\)

\(\frac{{ - 1}}{{{8^5}}}\)

\(\frac{1}{{{8^5}}}\)

\(\frac{{ - 1}}{{{8^6}}}\)

\(\frac{{ - 1}}{8}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền hội tụ của chuỗi

\(\left( { - 3,3} \right)\)

\(\left[ { - 3,3} \right)\)

\(R \setminus \left[ { - 3,3} \right)\)

\(\left[ { - 3,3} \right]\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

Chuỗi hội tụ tại mọi \(x \in \left[ {0,1} \right]\)

với mọi \(x \in \left[ {0,1} \right]\)

Chuỗi không hội tụ đều trên \(\left[ {0,1} \right]\)

Chuỗi hội tụ tại \(x = 1\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi số nào sau đây phân kỳ?

n=21n2+1

n=21nlnn

n=21nln2n

n=21en

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi số nào sau đây phân kỳ?

n=1nn4+1

n=1(-1)nn2

n=1(-1)ncosπnn

n=113n

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền Hội tụ của chuỗi

\(\left( { - 2,2} \right)\)

\(\left( { - 3,0} \right)\)

\(\left( { - 2,0} \right)\)

D \(\left[ { - 3,0} \right)\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

∑n=1∞1n

∑n=1∞15n

∑n=1∞1n4

∑n=1∞1n

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi nào sau đây bán hội tụ?

n=1(-1)nn4+1

n=1(-1)nnn2+1

n=1cosnn3

n=1(-1)n3n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack