vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 3 có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Giải tích 3 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?

\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = {\left( {x - 1} \right)^2}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right)\).

\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2}\)

\(dy = (3{x^2} - 4x)dx\)

\(dy = (3{x^2} + x)dx\)

\(dy = (3{x^2} + 2x)dx\)

\(dy = (3{x^2} + 4x)dx\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt {3x + 2} \)

\(dy = \frac{3}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)

\(dy = \frac{1}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)

\(dy = \frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)

\(dy = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 9{x^2} + 12x - 5\). Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} + 18x - 12} \right){\rm{d}}x\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = {(3x + 1)^{10}}\)

\(dy = 10{(3x + 1)^9}dx\)

\(dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx\)

\(dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx\)

\(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sin 2x + {\sin ^3}x\)

\(dy = \left( {\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

\(dy = \left( {2\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

\(dy = \left( {2\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

\(dy = \left( {\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \tan 2x\)

\(dy = (1 + {\tan ^2}2x)dx\)

\(dy = (1 - {\tan ^2}2x)dx\)

\(dy = 2(1 - {\tan ^2}2x)dx\)

\(dy = 2(1 + {\tan ^2}2x)dx\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt[3]{{x + 1}}\)

\(dy = \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

\(dy = \frac{3}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

\(dy = \frac{2}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

\(dy = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \). Chọn câu đúng:

\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}f(x) = \frac{{\cos 2x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 2x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = {x^3} - 5x + 6\) . Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{{3{x^3}}}\). Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = \frac{1}{4}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = {x^4}{\rm{d}}x\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\({\rm{d}}y = \frac{{3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\({\rm{d}}y = \frac{{ - 3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\({\rm{d}}y = - \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = - \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = - \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sin x - 3\cos x\). Vi phân của hàm số là:

\({\rm{d}}y = \left( { - \cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( { - \cos x - 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

\({\rm{d}}y = - \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\sin ^2}x\]. Vi phân của hàm số là:

\[{\rm{d}}y = -\sin 2x\,{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \sin 2x\,{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \sin x\,{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = {\rm{2cos}}x\,{\rm{d}}x\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi phân của hàm số \[y = \frac{{\tan \sqrt x }}{{\sqrt x }}\]là:

\[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x }}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \frac{{\sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = - \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = x\sin x + \cos x\] có vi phân là:

\[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x} \right){\rm{d}}x\].

\[{\rm{d}}y = \left( {\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\]..

\[{\rm{d}}y = \left( {x\sin x} \right){\rm{d}}x\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\). Có vi phân là:

\[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]

\[dy = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)}}dx\]

\[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{({x^2} + 1)}}dx\]

\[dy = \frac{1}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=(x-1)2. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?

dy=2(x-1)dx

dy=2(x-1)

dy=(x-1)dx

dy=(x-1)2dx

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi phân của hàm số f(x)=3x2-x tại điểm x=2 , ứng với x=0,1 là:

-0,07

10.

1,1

- 0,4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi phân của y=cot(2017x) là:

dy=-2017sin(2017x)dx

dy=2017sin2(2017x)dx

dy=-2017cos2(2017x)dx

dy=-2017sin2(2017x)dx

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+x+1x-1. Vi phân của hàm số là:

dy=-x2-2x-2(x-1)2dx

dy=2x+1(x-1)2dx

dy=-2x+1(x-1)2dx

dy=x2-2x-2(x-1)2dx

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+31-2x. Vi phân của hàm số tại x=-3 là:

dy=17dx

dy=7dx

dy=-17dx

dy=-7dx

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi phân của y=tan5x là :

dy=5xcos25xdx

dy=-5xsin25xdx

dy=5cos25xdx

dy=-5cos25xdx

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x)=(x-1)2x. Biểu thức f'(0,01)là số nào?

9.

-9.

90.

-90.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack