vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?

A. Một hòn sỏi thả rơi từ độ cao h so với mặt đất

B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.

C. Một thang máy đang chuyển động đi xuống.

D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước.

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng?

A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

3. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.

C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.

D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

4. Nhiều lựa chọn

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?

A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.

B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.

C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.

5. Nhiều lựa chọn

Câu nào là sai ?

A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.

B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn.

D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ.

6. Nhiều lựa chọn

Câu nào là câu sai?

A. Quỹ đạo có tính tương đối.

B. Thời gian có tính tương đối.

C. Vận tốc có tính tương đối.

D. Vị trí giữa 2 điểm có tính tương đối.

7. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn bán kính r = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là:

A. 3,14 m/s.

B. 2,28 m/s.

C. 62,8 m/s.

D. 31,4 m/s.

8. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2 s. Chu kì quay của bánh xe là:

A. 0,02 s.

B. 0,2 s.

C. 50 s.

D. 2 s.

9. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50 vòng trong 20 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng

A. 3,28 m/s.

B. 6,23 m/s.

C. 7,85 m/s.

D. 8,91 m/s.

10. Nhiều lựa chọn

Một quạt máy khi hoạt động ở một tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thời gian 25 s. Tốc độ góc của cánh quạt là

A. 24π rad/s

B. 2π rad/s

C. 16π rad/s

D. 8π rad/s

11. Nhiều lựa chọn

Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao 400 km cách mặt đất, bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ của con tàu gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1890 m/s.

B. 4320 m/s.

C. 6820 m/s.

D. 5934,12 m/s.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?

Chuyển động cơ là:

A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

13. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng:

A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

14. Nhiều lựa chọn

Trong các câu dưới đây câu nào sai?

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.

C. Gia tốc là đại lượng không đổi.

D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

15. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.

B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.

C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.

D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.

16. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).

B. s = v0t + at2/2. (a và v0 trái dấu).

C. x= x0 + v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).

D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu).

17. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra câu sai?

Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

A. Quỹ đạo là đường tròn.

B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.

D. Vectơ gia tốc không đổi.

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)

Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.

B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.

C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.

D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.

19. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều v2 – vo2 = 2as, điều kiện nào dưới đây là đúng?

A. a > 0; v > v0.

B. a < 0; v <v0.

C. a > 0; v < v0.

D. a < 0; v > v0.

20. Nhiều lựa chọn

Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta có thể không cần dùng đến thông tin nào dưới đây?

A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.

B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm.

C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm.

D. Hướng đi của con tàu tại mỗi điểm.

© All rights reserved VietJack