vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cơ bản (P3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây là không phải của glucozơ?

A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm – OH liên tiếp)

B. Lên men tạo ancol etylic

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Tính chất của nhóm andehit.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2

B. Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

3. Nhiều lựa chọn

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây?

A. Phản ứng thủy phân.

B. Độ tan trong nước.

C. Thành phần phân tử.

D. Cấu trúc mạch phân tử.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.

5. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng:

A. Thủy phân.

 B. Với Cu(OH)2.

C. Với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Đốt cháy hoàn toàn.

6. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là

A. nước Br2

 B. Cu(OH)2

C. CuO.

D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).

7. Nhiều lựa chọn

HNO3/ H2SO4Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/ H2SO4

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

8. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Glucozơ và mantozơ

B. Glucozơ và glixerol

C. Saccarozơ và glixerol

D. Glucozơ và fructozơ

9. Nhiều lựa chọn

Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. etyl axetat

B. glucozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

10. Nhiều lựa chọn

Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ. Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?

A. Cu(OH)hay H2/Ni,t0

B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.

C. Cu(OH)2 hay Na.

D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH

11. Nhiều lựa chọn

Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:

A. 1,44 gam

B. 2,25 gam

C. 2,75 gam

D. 2,50 gam.

12. Nhiều lựa chọn

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là:

A. 42 kg.

B. 30 kg.

C. 10 kg.

D. 21 kg.

13. Nhiều lựa chọn

Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?

A. 485,85 kg.

B. 458,58 kg.

C. 398,8 kg.

D. 389,79 kg.

14. Nhiều lựa chọn

Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột ở vào khoảng:

A. Từ 2000 đến 6172

B. Từ 600 đến 2000.

C. Từ 1000 đến 5500

D. Từ 1235 đến 6172.

15. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:

A. Anđehit axetic

B. Ancol etylic

C. Saccarozơ

D. Glixerol

16. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ vi lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phn ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

A. 16,2 gam

B. 9 gam

C. 18 gam

D. 10,8 gam

17. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là

A. 32,4

B. 10,8

C. 43,2

D. 21,6

18. Nhiều lựa chọn

Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,10 M

B. 0,20 M

C. 0,02 M

D. 0,01 M

19. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất gluxit (X) có công thức đơn giản (CH2O)n. Biết (X) phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Lấy 1,44 gam (X) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag. Công thức phân tử của (X) là

A. C6H10O5

B. C12H22O11

C. C6H6O

D. C6H12O6

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là:

A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ

B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ

C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ

D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ

© All rights reserved VietJack