vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai?

Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật

Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật

Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp

Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người lao động có nghĩa vụ?

Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động

Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp

Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?

Thực hiện đúng hợp đồng lao động

Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động

Tôn trọng nhân phẩm của người lao động

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?

Mọi sự thỏa thuận

Mọi sự thỏa thuận đuợc lập thành văn bản

Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân, có thể là?

Công dân Việt Nam

Người nước ngoài

Người không quốc tịch

Cả a, b, c

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất?

Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng

Hình thức giao dịch bằng văn bản

Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tài sản là?

Chủ sở hữu đối với tài sản đó

Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó

Người được ủy quyền hợp pháp

Cả a và c

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?

Quyền chiếm hữu

Quyền định đoạt

Quyền sở hữu

Quyền khai thác lợi ích tài sản

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?

Quyền quyết định số phận của tài sản

Quyền nắm giữ, quản lý tài sản

Quyền khai thác lợi ích tài sản

Cả a, b, c

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tinh xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?

A là người chiếm hữu hợp pháp

A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình

A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc chiếm hữu của một người với đối với một tài sản nhưng không biết đó là chiếnm hữu bất hợp pháp thì?

Đều là chiếm hữu hợp pháp

Có thể là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình hoặc chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

Đều là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình

Đều là chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự năm 2015?

Quyền được thông tin

Quyền xác định lại giới tính

Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm

Quyền được khai sinh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A ủy quyền cho B bán một ngôi nhà?

B có quyền định đoạt đối với ngôi nhà đó

B có quyền chiếm hữu đối với ngôi nhà đó

B có quyền sở hữu đối với ngôi nhà đó

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau?

Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản

Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực

Hợp đồng dân sự về mua bán nhà cửa, đất đai bắt buộc phải có công chứng, chứng thực

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ luật Dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?

Năm 1995, có hiệu lực từ ngày 01/7/1996

Năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016

Năm 2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006

Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?

Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế

Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình

Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của quyền sở hữu bao gồm?

Quyền chiếm hữu

Quyền sử dụng

Quyền định đoạt

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khách thể của quyền sở hữu bao gồm?

Tài sản là vật có thực

Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền

Các quyền về tài sản

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự là?

Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội

Tự nguyện, bình đẳng

Không được vi phạm phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm?

Những người có tên trong nội dung của di chúc

Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật Dân sự

Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản

Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn?

Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ

Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS

Người mất năng lực hành vi dân sự

Những người cùng giới tính

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân - gia đình Việt Nam là?

Chỉ cần tổ chức tiệc cưới

Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú

Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án

Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?

Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng

Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề

Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng

Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là?

Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên

Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên

Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên

Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đáp án đúng trong các nhân định sau: A 17 tuổi được hưởng thừa kế một ngôi nhà của cha mẹ?

A không thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà mà phải được người giám hộ thay mặt ký

A có thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà

A chỉ được ký hợp đồng bán ngôi nhà nếu họ hàng của A đồng ý

A không được bán ngôi nhà khi chưa đủ 18 tuổi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự, thủ tục giải quyết một vụ án dân sự nói chung là?

Thụ lý vụ án - hòa giải - xét xử - thi hành án dân sự

Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm - xét lại bản án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm

Hòa giải - xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm

Xét xử sơ thẩm - xét xử phúc thẩm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thừa kế là?

Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của cha mẹ, ông bà cho con, cháu

Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho người thừa kế thông qua ý nguyện cá nhân bằng di chúc hoặc căn cứ vào quy định của pháp luật

Sự chuyển quyền sở hữu đối với tài sản của người chết cho con cháu và được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật

Cả a, b, c đều không đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack