vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối có phân tử khối bằng 95,5. Công thức của X là?

A. C3H9N

B. C4H9N

C. C2H8N2

D. CH6N2

2. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là?

A. 8

B. 7

C. 5

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu  được m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,555

B. 3,555

C. 5,555

D. 4,725

4. Nhiều lựa chọn

Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 23,05

B. 22,95

C. 6,75

D. 16,3

5. Nhiều lựa chọn

A là một amin. A tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có dạng RNH3Cl. Cho 5,4 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4, thu được muối hữu cơ và 5,88 gam kết tủa. A là:

A. n-Propylamin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Etylamin

6. Nhiều lựa chọn

Cho m gam anilin vào lượng dư dung dịch brom, phản ứng kết thúc, thu được kết tủa trắng là dẫn xuất tribrom của anilin có khối lượng 6,6 gam. Trị số của m là:

A. 0,93

B. 1,395

C. 1,86

D. 2,325

7. Nhiều lựa chọn

Benzen không làm mất màu nước brom, trong khi anilin làm mất màu nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là:

A. Nhóm amino (-NH2) rút điện tử làm cho anilin phản ứng thế ái điện tử xảy ra dễ dàng với nước brom (tại các vị trí orto, para) còn benzen thì không phản ứng với nước brom.

B. Benzen không hòa tan được trong nước và nhẹ hơn nước nên khi cho vào nước brom thì có sự phân lớp, benzen nằm ở lớp trên, không tiếp xúc được với brom nên không có phản ứng, còn anilin thì phản ứng được là do anilin hòa tan dễ dàng trong nước.

C. Anilin có tính bazơ nên tác dụng được với nước brom, còn benzen không phải là bazơ nên không phản ứng được.

D. Do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân thơm khiến anilin phản ứng được với dung dịch brom, còn benzen thì không.

8. Nhiều lựa chọn

A là một amin đơn chức bậc hai. Cho A tác dụng với dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa màu trắng và lượng muối hữu cơ thu được có tỉ lệ khối lượng so với A đem cho phản ứng là mmuối : mA = 163 : 90. A là: 

A. Đietylamin

B. Đimetylamin

C. Etylmetylamin

D. Etylamin

9. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng hiđro nguyên tử mới sinh (đang sinh) để khử 2,46 gam nitrobenzen, thu được 1,674 gam anilin. Hiệu suất của phản ứng điều chế anilin này là:

A. 100%

B. 90%

C. 80%

D. 70%

10. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức A, thu được 26,88 lít CO2; 1,12 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 9,9 gam H2O. A là:

A. Điphenylamin

B. Anilin

C. 1-Aminopentan

D. Trimetylamin

11. Nhiều lựa chọn

X là một amin đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hết 1 mol X thu được 4 mol CO2. X có bao nhiêu đồng phân?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

12. Nhiều lựa chọn

Trong 8 dung dịch: Metylamin; Etylamin; Đimetylamin; Trimetylamin;  Amoniac; Anilin; Điphenylamin; Phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa không làm đổi màu quì tím hóa xanh vừa không làm hồng phenolphtalein? 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Cho 0,93 gam anilin tác dụng với 140ml dung dịch nước Br2 3% (có khối lượng riêng 1,3 g/ml), sau khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu gam 2,4,6-tribromanilin?

A. 3,30

B. 3,75

C. 3,96

D. 2,97

14. Nhiều lựa chọn

Để điều chế được 4,29 gam chất 2,4,6-tribromanilin thì cần dùng ít nhất bao nhiêu gam dung dịch  brom 6% ?

A. 104 gam

B. 155 gam 

C. 160 gam

D. 165 gam

15. Nhiều lựa chọn

Có thể nhận biết bình đựng dung dịch metylamin bằng cách: 

A. Dùng dung dịch HCl

B. Dùng dung dịch xút

C. Hiện tượng bốc khói trắng với đũa thủy tinh có nhúng HCl đậm đặc khi để trên bình

D. (A), (B), (C)

16. Nhiều lựa chọn

X là một chất hữu cơ có công thức thực nghiệm (CH5N)n. X có thể ứng với bao nhiêu chất?

A. Rất nhiều chất vì n có thể có nhiều trị số

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là

A. CnH2n+3N

B. CnH2n+2+kNk

C. CnH2n+2-2a+kNk

D. CnH2n+1N

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là:

A. alanin

B. glyxin

C. valin

D. axit glutamic

19. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

20. Nhiều lựa chọn

Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 12,56

B. 14,19

C. 10,67

D. 12,21

© All rights reserved VietJack