2048.vn

10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Đường tròn, hình tròn có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Đường tròn, hình tròn có đáp án

A
Admin
ToánLớp 57 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các hình vẽ dưới đây, đâu là hình tròn?

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu là hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 2)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu là hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 3)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu là hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 4)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu là hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các hình vẽ dưới đây, đâu không phải hình tròn?

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu không phải hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 2)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu không phải hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 3)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu không phải hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 4)

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtTrong các hình vẽ dưới đây, đâu không phải hình tròn?A. B. C. D. (ảnh 5)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thích hợp vào ô trống

Cho hình vẽ:

Điền thích hợp vào ô trốngCho hình vẽ: I CABI CAB+ I là ……. của hình tròn+ IA, IB, IC là các bán kính của hình tròn đều có độ dài …… + …… gấp 2 lần ……đường kínhđường kínhbé hơnbé hơntâmtâmbằn (ảnh 1)

+ I là ……. của hình tròn

+ IA, IB, IC là các bán kính của hình tròn đều có độ dài ……

+ …… gấp 2 lần ……

Điền thích hợp vào ô trốngCho hình vẽ: I CABI CAB+ I là ……. của hình tròn+ IA, IB, IC là các bán kính của hình tròn đều có độ dài …… + …… gấp 2 lần ……đường kínhđường kínhbé hơnbé hơntâmtâmbằn (ảnh 2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Em hãy chọn đáp án đúng nhấtO PQMNO PQMNĐường kính của hình tròn tâm O là: (ảnh 1)

Đường kính của hình tròn tâm O là:

OP

ON

NQ

MP

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kéo thả thích hợp vào ô trống

Kéo thả thích hợp vào ô trốngABIOCABIOC+ Đường tròn tâm O, bán kính ….. và OC, đường kính …..+ Đường tròn tâm ….., bán kính IC và ….., đường kính …..OAOAACACIIBCBCABABIBIB (ảnh 1)

+ Đường tròn tâm O, bán kính

….. và OC, đường kính …..

+ Đường tròn tâm ….., bán kính IC và ….., đường kính …..

Kéo thả thích hợp vào ô trốngABIOCABIOC+ Đường tròn tâm O, bán kính ….. và OC, đường kính …..+ Đường tròn tâm ….., bán kính IC và ….., đường kính …..OAOAACACIIBCBCABABIBIB (ảnh 2)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Hình tròn tâm O bán kính 5,3 cm. Vậy đường kính của hình tròn là:

2,65 cm

2,5 cm

10,2 cm

10,6 cm

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Bán kính

5 cm

0,8 m

Đường kính

5,4 dm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Hình tròn tâm O đường kính 52 dm. Vậy bán kính của hình tròn đó là:

26 cm

2,6 m

26 m

2,6 dm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Em hãy chọn đáp án đúng nhất  Đâu không phải bán kính của hình tròn tâm I?    (ảnh 1)

Đâu không phải bán kính của hình tròn tâm I?

 

IC

IA

CD

DI

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu 9. Kéo thả thích hợp vào ô trống

Câu 9. Kéo thả thích hợp vào ô trống  a) Hình tròn có tâm ….. bán kính IA  b) AB là …… của hình tròn tâm I  c) CD ….. là đường kính của hình tròn tâm I (ảnh 1)

a) Hình tròn có tâm ….. bán kính IA

b) AB là …… của hình tròn tâm I

c) CD ….. là đường kính của hình tròn tâm I

Câu 9. Kéo thả thích hợp vào ô trống  a) Hình tròn có tâm ….. bán kính IA  b) AB là …… của hình tròn tâm I  c) CD ….. là đường kính của hình tròn tâm I (ảnh 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack