2048.vn

10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Diện tích hình tròn có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Diện tích hình tròn có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình tròn có bán kính 3 dm là:

18,84 dm2

28,26 dm2

9,42 dm2

37,68 dm2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình tròn có đường kính 8 m là:

25,12 m2

12,56 m2

37,68 m2

50,24 m2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình tròn có đường kính a là:

\(0,785 \times a \times a\)

\(1,57 \times a \times a\)

\(3,14 \times a \times a\)

\(6,28 \times a \times a\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình tròn có chu vi 37,68 cm là:

94,2 cm2

113,04 cm2

100,48 cm2

106,76 cm2

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống2 m 2 m Diện tích của hình tròn trên là: …… m2 (ảnh 1)

Diện tích của hình tròn trên là: …… m2

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống20 m 20 m Diện tích của hình tròn trên là: …… m2 (ảnh 1)

Diện tích của hình tròn trên là: …… m2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền thích hợp vào ô trống

Cho các hình vẽ

Điền thích hợp vào ô trốngCho các hình vẽ 3 cm 3 cm 5 cm3 cm5 cm3 cm2,5 cm2,5 cm Hình A                                   Hình BHình CHình vẽ có diện tích lớn nhất là: …… (ảnh 1)

Hình vẽ có diện tích lớn nhất là: ……

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Biết IA = 3 cm; IB = 4 cm

Điền số thích hợp vào ô trốngBiết IA = 3 cm; IB = 4 cmI A B I A B Tính diện tích của phần không được tô màu.Bài giảiDiện tích hình tròn bán kính IA là:… × … × … = … (cm2)Diện tích hình tròn  (ảnh 1)

Tính diện tích của phần không được tô màu.

Bài giải

Diện tích hình tròn bán kính IA là:

… × … × … = … (cm2)

Diện tích hình tròn bán kính IB là:

… × … × … = … (cm2)

Diện tích phần không tô màu là:

… – … = … (cm2)

Đáp số: … cm2

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống10 cm 10 cm Tính diện tích của phần được tô màu.Bài giảiDiện tích hình vuông là:… × … = … (cm2)Diện tích hình tròn là:… × … × … = … (cm2)Diện tích phần tô màu là (ảnh 1)

Tính diện tích của phần được tô màu.

Bài giải

Diện tích hình vuông là:

… × … = … (cm2)

Diện tích hình tròn là:

… × … × … = … (cm2)

Diện tích phần tô màu là:

… – … = … (cm2)

Đáp số: … cm2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống5 mm5 mmTính diện tích hình vẽ sau. Biết hình vẽ bằng  hình trònBài giảiDiện tích của hình vẽ trên là:…. × …. × …. × …. = ….. (mm2)Đáp số: …. mm2 (ảnh 1)

Tính diện tích hình vẽ sau. Biết hình vẽ bằng \(\frac{1}{4}\) hình tròn

Bài giải

Diện tích của hình vẽ trên là:

…. × …. × …. × …. = ….. (mm2)

Đáp số: …. mm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack