vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 2: Tìm kiếm nhị phân có đáp án (Phần 2)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 2: Tìm kiếm nhị phân có đáp án (Phần 2)

A
Admin
10 câu hỏiTin họcLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm được gọi là gì?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.

B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Thuật toán liệt kê.

D. Các đáp án trên đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Khi bắt đầu thuật toán, phạm vi tìm kiếm là gì?

A. Dãy đã được tìm kiếm.

B. Dãy đã cho ban đầu đã được sắp xếp.

C. Dãy đã cho ban đầu chưa được sắp xếp.

D. Dãy số bình thường.

3. Nhiều lựa chọn

Lấy phần tử đứng giữa dãy để so sánh với x, nếu phần tử đó chính là x thì kết luận gì?

A. Chưa tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

B. Chưa tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

C. Đã tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

D. Đã tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

4. Nhiều lựa chọn

Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng cho dãy số như thế nào?

A. Dãy số đã sắp xếp thứ tự.

B. Dãy số chưa sắp xếp thứ tự.

C. Dãy số đã tìm kiếm.

D. Dãy số đã so sánh.

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số 5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70. Hãy sắp xếp diễn biến từng bước kìm kiếm nhị phần để tìm kiếm x=60 trong dãy trên.

Tìm x = 60:

 

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

Xuất phát

5

11

18

39

41

52

63

70

Bước 1

 

 

 

39

41

52

63

70

Bước 2

 

 

 

 

 

52

63

70

Bước 3

 

 

 

 

 

 

63

 

1. Kết thúc thuật toán: Không tìm thấy x có trong dãy.

2. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8. Lấy A7 có vị trị giữa dãy. Vì x<A7 nên nửa sau chắc chắn không chứa x.

3. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A5 đến A8. Lấy A6 có vị trí giữa dãy. Vì x>A6 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau của dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8.

4. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A1 đến A8. Lấy A4 là số có vị trí giữa dãy. Vì x >A4 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau của dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A5 đến A8.

A. 2 – 1 – 3 – 4.

B. 1 – 2 – 3 – 4.

C. 4 – 3 – 2 – 1.

D. 3 – 2 – 1 – 4.

6. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số tăng dần.

B. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.

C. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.

D. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm kiếm nhị phân và tìm kiếm tuần tự thì thuật toán nào nhanh hơn?

A. Tìm kiếm nhị phân

B. Tìm kiếm tuần tự

C. Cả 2 thuật toán đều nhanh như nhau.

D. Không thuật toán nào nhanh.

8. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Dễ thực hiện và nhanh cho ra kết quả.

B. Cho kết quả chính xác hơn.

C. Cho kết quả cụ thể hơn.

D. Cho kết quả khái quát hơn.

9. Nhiều lựa chọn

Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng khi nào?

A. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp tăng dần.

B. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp tăng hoặc giảm dần.

C. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp giảm dần.

D. Chỉ dùng cho dãy chưa sắp xếp.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?

A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

© All rights reserved VietJack