vietjack.com

10 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

10 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa Kết nối tri thức có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 57 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đồng nghĩa là gì?

Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Là những từ có nghĩa giống nhau.

Là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau.

Là những từ có nghĩa gần giống nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các từ đồng nghĩa có mối quan hệ như thế nào với nhau?

Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi nói.

Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.

Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau khi nói, viết.

Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi viết.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa?

Hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói.

Không sử dụng từ đồng nghĩa khi viết.

Chỉ sử dụng các từ đồng nghĩa trong những hoàn cảnh nhất định.

Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đa nghĩa là gì?

Là từ có duy nhất một nghĩa gốc.

Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và một hoặc một số nghĩa chuyển.

Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và một nghĩa chuyển.

Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và hai nghĩa chuyển.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các nghĩa của từ đa nghĩa có đặc điểm gì?

Các nghĩa có sự đối lập về nghĩa.

Các nghĩa có sự tách biệt độc lập.

Các nghĩa có mối liên hệ với nhau.

Các nghĩa có thể chuyển hóa cho nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ mũi nào trong các từ dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

Cái mũi.

Mũi thuyền.

Mũi Cà Mau.

Mũi Né.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Câu nào dưới đây có từ in đậm được dùng theo nghĩa gốc?

Huy là tay vợt xuất sắc của đội tuyển.

Đường chân trời ửng hồng bởi sắc hoàng hôn.

Chú hề có chiếc mũi đỏ chót, trông thật ngộ nghĩnh.

miệng chờ sung.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ấm trong từ nào dưới đây có nghĩa là có tác dụng mang lại cảm giác êm dịu dễ chịu?

Ấm trà.

Ấm áp.

Ấm nước.

Cậu ấm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Chân yếu tay mềm.

Chân - tay.

Yếu - mềm.

Chân - yếu.

Tay - mềm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Ngăn sông cấm chợ.

Ngăn - sông.

Cấm - chợ.

Ngăn - cấm.

Sông - chợ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack