2048.vn

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều (Đề 1) có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều (Đề 1) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 48 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số “Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:

528 641

5 028 641

528 640

52 854

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:

5

5 239

3 075

5 000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

957 400

1 000 000

900 000

960 000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

12 yến 2 kg = ….kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

14

1202

122

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ

X

IX

XX

XI

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:

Media VietJack

180°

120°

60°

50°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là:

24 lít dầu

40 lít dầu

120 lít dầu

15 lít dầu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:

Media VietJack

Hình a

Hình b

Hình c

Hình b và hình c

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

62 058 + 23 432

96 305 – 27 541

12 305 × 6

28 605 : 5

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 

a) 2 tạ 45 kg = ………….kg

c) 305 giây = ………….phút ………giây

b) 1 200 yến = ……….tấn

d) 200 năm = ………….thế kỉ

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.

a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? 

b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:  

170; 172; 174; ...; ....; 180

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất. 

10 + 20 + 30 + … + 90

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack