vietjack.com

10 Bài tập Tính giá trị biểu thức với số thập phân (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tính giá trị biểu thức với số thập phân (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức 11,25 . (– 1,02) – 2,25 . (– 1,02) – (– 1,02)

A. – 102;

B. – 10,2 ;

C. – 1,02;

D. – 0,102.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng máy tính cầm tay, sử dụng quy tắc dấu ngoặc tính tổng ( 23,68 + 31,2) – (2,07 + 58,75 – 9,04) ta được kết quả là

A. – 124,74;

B. 44,26;

C. – 44,26;

D. 124,74.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng máy tính cầm tay, giá trị biểu thức (153,75 – 148,375) . 0,8 + 0,5

A. 4,8;

B. 6,9875;

C. – 3,8;

D. 4,7.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 29,65 + (– 3,72) + x – 6,38 tại x = 60,35 là

A. 101,1;

B. – 101,1

C. – 79,9;

D. 79,9.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính hợp lý biểu thức (– 9,57) . 24,55 + (–9,57) . 75,45 ta được kết quả là

A. 9,57;

B. – 95,7;

C. 95,7;

D. 9,57.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính nhẩm 105,5 . 0,1 – 0,0055 : 0,01 ta được kết quả là

A. 10;

B. 0,1;

C. –10;

D. 0,01.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số thập phân x thỏa mãn: (5,5 . x + 1,28) : (– 4) = – 3,07 là

A. 2,6;

B. –2;

C. –2,6;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho a = [(0,25 – 30,75) . 0,01] – 7,83 và b = [(– 0,16 + 0,485) : 0,5] . 12,6. So sánh a và b ta được

A. a = b;

B. a > b;

C. a < b;

D. a = – b.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho 0,25(y – 3,4) = (32,6 – 19,4) : 3. Giá trị của y là

A. 21;

B. 21;

C. 45;

D. 45.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 4,75 + (– 0,37) + x + (– 1,28) + y tại x = 0,125 và y = – 2,5 là

A. 0,0725;

B. 0,725;

C. 7,25;

D. 72,5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack