vietjack.com

10 Bài tập Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn x2 + y2 – 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

3x – 4y + 5 = 0;

x + y = 0;

3x + 4y – 1 = 0;

x + y – 1 = 0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

x2 + y2 – 10x = 0;

x2 + y2 – 5 = 0;

x2 + y2 – 10x – 2y + 1 = 0;

x2 + y2 + 6x + 5y + 9 = 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 3 = 0. Tiếp tuyến của đường tròn (C) song song với đường thẳng Δ: 3x + 4y + 1 = 0 có phương trình là

3x+4y +5211=03x+4y52+11=0;

3x+4y +5211=03x+4y52-11=0;

3x+4y +5211=03x+4y+52+11=0;

3x+4y52+11=03x+4y-52-11=0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 2)2 + ( y + 4)2 = 25 vuông góc với đường thẳng 3x – 4y + 5 = 0 là

4x + 3y + 29 = 0;

4x + 3y + 29 = 0 và 4x + 3y – 21 = 0;

4x – 3y + 5 = 0 và 4x – 3y – 45 = 0;

4x + 3y + 5 = 0 và 4x + 3y + 3 = 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 4)2 = 36 và điểm P(3; 2) nằm ngoài đường tròn. Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn (C), với M, N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN là

x + y + 1 = 0;

x – y – 1 = 0;

x – y + 1 = 0;

x + y – 1 = 0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y + 18 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua A(1; 3) là

x + y + 4 = 0;

x + y – 4 = 0;

x – y + 4 = 0;

x – y – 4 = 0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 25 và điểm M(9; –4). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết d đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khoảng cách từ điểm P(6;5) đến d bằng

2;

3;

4;

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 5 = 0 và đường thẳng d: 2x + (m – 2) y – m – 7 = 0. Tổng các giá trị của m sao cho đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (C) là

10;

–10;

16;

–16.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3; 1) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0. Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Khoảng cách từ O đến đường thẳng T­1T2

5;

5;

35;

22.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R=52 và điểm M có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d:x=3+2ty=14t. Phương trình tiếp tuyến d’ của đường tròn (C) tại điểm M là

x + 2y + 3 = 0;

2x + 5y + 21 = 0;

2x – 3y – 19 = 0;

Đáp án khác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack