10 Bài tập Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ (có lời giải)
10 câu hỏi
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là

a2;
2a2;
(a + 1).a;
(2a + 1).a.
Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

abc;
a + b + c;
(a + b).c;
(a + b).c2.
Cho hình hộp chữ nhật dưới đây

Biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp trên là
abc;
2(a + b)c;
2(a + b)c + 2ab;
2(a + b)c + ab.
Viết số \(\overline {abc} \) thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.
a.10 + b + c;
(a + b + c).102;
a.102 + b.10 + c.101;
a.102 + b.10 + c.100.
Tính giá trị của biểu thức a.52 – 32:a2 với a = 4
98;
92;
32;
38.
Tính giá trị của biểu thức 75 – (3.a2 – 4.b3) với a = 5 và b = 2
23;
32;
69;
81.
Tính giá trị của biểu thức \[{a^7}\,\,:{a^5}\, + b.{b^2} - {2021^0}\] với a = 4 và b = 3
41;
42;
2021;
24.
Tính giá trị của biểu thức \[{2^2}.a - \left[ {30 - {{\left( {a - 1} \right)}^2}} \right]\] với a = 5
6;
44;
2;
8.
Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là
4802;
4082;
14;
343.
Giá trị của biểu thức a – [45 – (6 – 1)2] + b0 với a = 2023 và b = 2022 là
2024;
2004;
2022;
0.






