vietjack.com

10 Bài tập Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng Δ: 5x – 12y – 6 = 0 là

13

–13;

–1;

1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng d: 3x + y + 4 = 0 bằng

210;

3105;

105;

2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ: x=1+3ty=2+4t bằng

2;

25;

105;

v52.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng

15;

125;

35;

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15; 1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

10;

110;

165;

5;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25 

m = 2;

m = –2 hoặc m=12;

m=-12;

Không có giá trị của m.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng

R = 4;

R = 6;

R = 8;

R = 10.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằn

6;

6

3sinα;

3cosα+sinα.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1: 6x – 8y – 101 = 0 và d2: 3x – 4y = 0 bằng:

10,1;

1,01;

101;

101

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và Δ: x=2+ty=27t bằng

322;

15;

9;

950.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack