vietjack.com

10 bài tập Hệ trục tọa độ trong không gian Xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ có lời giải
Quiz

10 bài tập Hệ trục tọa độ trong không gian Xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 122 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm M(1; −2; 3) và N(3; 4; −5). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {NM} \) là

(−2; 6; 8);

(2; 6; −8);

(−2; 6; −8);

(−2; −6; 8).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \). Tọa độ của điểm A là

(−1; 2; −3);

(2; −3; −1);

(−3; 2; −1);

(2; −1; −3).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A thỏa mãn \(\overrightarrow {OA} = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 4\overrightarrow k \) và \(B\left( {2;1;4} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là

(0; −4; 0);

(4; −2; 8);

(−1; −1; 2);

(−2; −2; 4).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của M(2; 1; 4) lên trục Ox là

(2; 0; 0);

(0; 1; 0);

(0; 0; 4);

(0; 1; 4).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

(1; 0; 3);

(1; 0; 0);

(1; −2; 0);

(0; −2; 3).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD và các đỉnh có tọa độ lần lượt là A(3; 1; 2), B(1; 0; 1), C(2; 3; 0). Tọa độ đỉnh D là

(1; 1; 0);

(0; 2; −1);

(4; 4; 1);

(1; 3; −1).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = \left( {2x - 4} \right)\overrightarrow i - 4\overrightarrow j + \left( {y - 1} \right)\overrightarrow k \). Khi điểm M Oy thì giá trị x + 2y bằng

2;

4;

1;

3.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow b = 4\overrightarrow j - \overrightarrow i \). Tọa độ \(\overrightarrow b \) bằng

(−1; 4; 0);

(1; 4; 0);

(0; −1; 4);

(4; −1; 0).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −1), \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 1;5} \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow {OB} \) là

\(\overrightarrow {OB} = \left( { - 2;4; - 6} \right)\);

\(\overrightarrow {OB} = \left( {2; - 4;6} \right)\);

\(\overrightarrow {OB} = \left( { - 4; - 2; - 4} \right)\);

\(\overrightarrow {OB} = \left( {4;2;4} \right)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có điểm A trùng với gốc tọa độ O, điểm B nằm trên tia Ox, điểm D nằm trên tia Oy, điểm A' nằm trên tia Oz. Biết AB = 2; AD = 4; AA' = 3. Gọi tọa độ của C' là (a; b; c) khi đó biểu thức a + b – c có giá trị là

−4;

9;

3;

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack