vietjack.com

Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P7)
Quiz

Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P7)

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.

v=ωraht=v2r

V=ωraht=v2r

v=ωraht=v2r

v=ωraht=v2r

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. Biết MN=1cm; NP=3cm; UMN=1 V; UMP=2 V. Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là EM, EN, EP. Chọn phương án đúng.

EN>EM

Ep=2EN

Ep=3EN

Ep=EN

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e=2202 cos100πt  (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là:

4

5

6

8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=1Ω  , mạch ngoài có điện trở R=4Ω . Hiệu suất nguồn điện là:

8%

75%

85%

Thiếu dữ kiện

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các ion dương và ion âm.

Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.

Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.

Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vât đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó bị mất đi thì:Chọn đáp án đúng.

 

Vật dừng lại ngay.

Vật đổi hướng chuyển động.

Vật tiếp tục chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu sai.

Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.

Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo.

1W.

0,5W.

5 W.

1W.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  εT và εL thì:

εT>εL>εD

εT>εD>εL

εD>εL>εL

εL>εT>εD

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình làx1=A1 cos ωt  và x2=A2 cosωt+π2 . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

2Eω2A21+A22

Eω2A21+A22

Eω2A21+A22

2Eω2A21+A22

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực của Lo-ren-xơ

Tăng 4 lần

Không đổi

Tăng 2 lần

Giảm 2 lần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

Màu tím và tần số f

Màu cam và tần số 1,5f

Màu cam và tần số f

Màu tím và tần số l,5f

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì

Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E.

Vectơ cường độ điện trường Evà vectơ cảm ứng từ Bluôn cùng phương với phương truyền sóng.

Vectơ cường độ điện trường Evà vectơ cảm ứng từBluôn vuông góc với phương truyền sóng.

Vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường Evuông góc với vectơ cảm ứng từB.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u=U0cos 100πt   (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4πF . Dung kháng của tụ điện là

150Ω

100Ω

200Ω

50Ω

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm khi nhiệt độ xung quanh là 27°C  . Hỏi áp suất khí trong ruột bánh xe tăng thêm bao nhiêu phần trăm vào giữa trưa khi nhiệt độ lên đến 35°C  . Coi thể tích khí trong ruột bánh xe thay đổi không đáng kể.

2,7%

29,6%

1,027%

77,1%

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:

Âm sắc

Độ to

Độ cao

Tần số

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15°C có độ dài là 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là  α=12.10-6 K-1

45°C

75°C

30°C

60°C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch dao động đin từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số giao động của mạch là:

1LC

12πLC

2πLC

LC

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ  E0 và khối lượng m0  của vật là:

E0=0,5 m0c2

E0= m0c

E0= m0c2

E0=2 m0c2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

Một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng

Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

Truyền ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân C55137s;F2656e , U92235  , H24e 

C55137s

F2656e

U92235

H24e

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây có chiều dài l  , được giữ cố định hai đầu. Tạo sóng dừng trên dây với bước sóng λ . số bụng sóng trên dây là:

2lλ-0,5

lλ

2lλ

3lλ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:

Đẩy nhau.

Hút nhau.

Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.

Không tương tác.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:

F1- F3=F2

F1+ F2=-F3

F1+ F2=F3

F1- F2=F3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng? Với thấu kính hội tụ

Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính 2f.

Vật cho ảnh ảo.

Vật cho ảnh thật.

Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ qũy đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ1=121,8 nm . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ1=656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng Xλ  . Giá trị của λ  bằng:

95,7 nm

102,7 nm

309,1 nm

534,5 nm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động W=2.10-2J  lực đàn hồi cực đại của lò xo Fmax=4N . Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F=2N  . Biên độ dao động của vật là:

3 cm

4 cm

5 cm

2 cm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày 34 có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là: phân

2,5 ngày

20 ngày

5 ngày

7,5 ngày

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u=1002 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω=1LC . Điện áp hiệu dụng hai đầu của tụ điện C là:

50V

1002 V

100V

200V

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xò nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k=100 N/m gắn với vật m1=100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật m2=300g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật m1  va chạm với vật m2 cả hai vật dính vào nhau cùng giao động ( va chạm mềm, coi hai vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2=10 ). Quãng đường vật m1  đi được sau 1,85s kể túc lúc buông vật là

148 cm

40 cm

36 cm

42,6cm

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phóng xạ P84210o phát ra tia α và biến đổi thành P82206b. Biết khối lượng các hạt là mPb=205,9744 u, mPo=209,9828u;mα=4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ, lấy uc2=931,5 MeV . Xác định động năng của hạt α.

5,3 MeV

4,7 MeV

6,0 MeV

5,8 MeV

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có LM=30dBLN=10dB . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây?

12 dB

7 dB

9 dB

11 dB

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m treo vào dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của giây được gắn với bộ cảm biến để có thể đo lực căng của dây theo phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây?

105 g

73 g

96 g

87 g

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA=CB=10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phẩn tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?

7,6 mm

6,9 mm

8,9 mm

4,6 mm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điên xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωt  ( u đo bằng V; ω  có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Biết ω2-ω1=400π rad/s  , L=3π4H . Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng

200Ω

160Ω

150Ω

100Ω

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mạch xiay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V, 40V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?

502 V

25,3 V

20 V

40 V

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoáy chiều u=U0 cos 2πftV  (trong đó U0  không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

48W

44W

36W

64W

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ăng ten ra-đa phát ra sống điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 . Ăng ten quay với tần số góc n=18 vòng/min. Ở vị trí của đầu vòng quay trực tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là . Tính vận tốc trung bình của máy bay:

720km/h

810km/h

972km/h

754km/h

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bực xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a có thể thay đổi ( nhưng S1S2 luôn cách đều S) . Xét điểm M trên màn, lúc đầu là tối thứ 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng b thì tại đó vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 4b thì tại M là:

vân sáng bậc 4

vân sáng bậc 3

vân tối thứ 3

vân tối thứ 4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,4μm  λ2=0,5μm . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1 cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết 0,5mma0,7mm .

0,6 mm

0,5 mm

0,64 mm

0,55 mm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack