vietjack.com

Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 7 Mắt. Các dụng cụ quang học có đáp án (P6)
Quiz

Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 7 Mắt. Các dụng cụ quang học có đáp án (P6)

A
Admin
13 câu hỏiVật lýLớp 11
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn

B. Thị kính là 1 kính lúp

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống

D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được

2. Nhiều lựa chọn

Độ dài quang học của kính hiển vi là

A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính

D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

3. Nhiều lựa chọn

Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng

A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát

B. chiếu sáng cho vật cần quan sát

C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp

D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính

4. Nhiều lựa chọn

Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?

A. hồng cầu

B. Mặt Trăng

C. máy bay

D. con kiến

5. Nhiều lựa chọn

Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật

A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính

B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính

C. tại tiêu điểm vật của vật kính

D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự

6. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh

A. khoảng cách từ hệ kính đến vật

B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

C. tiêu cự của vật kính

D. tiêu cự của thị kính

7. Nhiều lựa chọn

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính

B. tiêu cự của thị kính

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

D. độ lớn vật

8. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là

A. 27,53

B. 45,16

C. 18,72

D. 12,47

9. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là

A. 13,28

B. 47,66

C. 40,02

D. 27,53

10. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật

A. 0,9882 cm

B. 0,8 cm

C. 80 cmD. ∞.

D. ∞

11. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ 10 cm đến 100 cm đặt mắt sát sau thị kinh của một kính hiển vi để quan sát. Biết vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm và đặt cách nhau 15 cm. Vật phải đặt trước vật kính trong khoảng

A. 205187 đến 9586 cm

B. 1 cm đến 8 cm

C. 10 cm đến 100 cm

D. 6 cm đến 15 cm

12. Nhiều lựa chọn

Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

A. 5 cm và 0,5 cm

B. 0,5 cm và 5 cm

C. 5 cm và 1,5 cm

D. 8 cm và 0,8 cm

13. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính  phải đặt vật trước vật kính

A. 1,88 cm

B. 1,77 cm

C. 2,04 cm

D. 1,99 cm

© All rights reserved VietJack