vietjack.com

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 2: (có đáp án) Vận tốc (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 2: (có đáp án) Vận tốc (phần 2)

V
VietJack
Vật lýLớp 86 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của vận tốc cho biết:

Qũy đạo của chuyển động

Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

Dạng đường đi của chuyển động

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Độ lớn của vận tốc cho biết qũy đạo của chuyển động

Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

Độ lớn của vận tốc cho biết dạng đường đi của chuyển động

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?

Quãng đường

Thời gian chuyển động

Vận tốc

Cả 3 đại lượng trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Hãy chọn câu đúng.

Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

Thời gian chuyển động dài hay ngắn

Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng:

Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày

Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút.

Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính vận tốc là:

ts

st

v = s.t

v = m/s

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Vận tốc phụ thuộc vào

quãng đường chuyển động.

thời gian chuyển động.

cả A và B đúng.

cả A và B sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc cho biết gì?

I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động

II. Quãng đường đi được

III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

IV. Tác dụng của vật này lên vật khác

I; II và III

II; III và IV

Cả I; II; III và IV

I và III

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của chuyển động.

Vận tốc cho biết quãng đường đi được

Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của vận tốc

Vận tốc cho biết tác dụng vật này lên vật khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Nguyễn Chang

100m

10

Nguyễn Đào

100m

11

Nguyễn Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

Nguyễn Chang

Nguyễn Đào

Nguyễn Mai

Nguyễn Lịch

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy chậm nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Thu Chang

100m

10

Mai Đào

100m

11

Thanh Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

Thu Chang

Mai Đào

Thanh Mai

Nguyễn Lịch

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

m/s

km/h

kg/m3

m/phút

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

km/h

cm/h

m.h

m/s

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của vận tốc là:

km.h

m.s

km/h

s/m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của vận tốc là:

m.h

m.s

km/h

s/km

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

15m/s = ….. km/h

36km/h

0,015km/h

72km/h

54km/h

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc của một vật là 10m/s. Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên?

36km/h

54km/h

48km/h

60km/h

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

108km/h = ….m/s

30m/s

20m/s

15m/s

10m/s

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

72km/h tương ứng bao nhiêu m/s. Hãy chọn câu đúng:

15m/s

25m/s

20m/s

30m/s

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

(1) Tàu hoả: 54km/h

(2) Chim đại bàng: 24m/s

(3) Cá bơi: 6000cm/phút

(4) Trái Đất quay quanh Mặt Trời: 108000km/h

(1), (2), (3), (4)

(3), (2), (1), (4)

(3), (1), (2), (4)

(3), (1), (4), (2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack