vietjack.com

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 2: (có đáp án) Vận tốc (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 2: (có đáp án) Vận tốc (phần 2)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 8
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của vận tốc cho biết:

A. Qũy đạo của chuyển động

B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

D. Dạng đường đi của chuyển động

2. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

A. Độ lớn của vận tốc cho biết qũy đạo của chuyển động

B. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của vận tốc

D. Độ lớn của vận tốc cho biết dạng đường đi của chuyển động

3. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?

A. Quãng đường

B. Thời gian chuyển động

C. Vận tốc

D. Cả 3 đại lượng trên

4. Nhiều lựa chọn

Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Hãy chọn câu đúng.

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn

D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

B. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày

C. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút.

D. Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ

6. Nhiều lựa chọn

Công thức tính vận tốc là:

A. ts

B. st

C.  v = s.t                           

D. v = m/s

 

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng: Vận tốc phụ thuộc vào

A. quãng đường chuyển động.

B. thời gian chuyển động.

C. cả A và B đúng.

D. cả A và B sai

8. Nhiều lựa chọn

Vận tốc cho biết gì?

I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động

II. Quãng đường đi được

III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

IV. Tác dụng của vật này lên vật khác

A. I; II và III

B. II; III và IV

C. Cả I; II; III và IV

D. I và III

9. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của chuyển động.

B. Vận tốc cho biết quãng đường đi được

C. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của vận tốc

D. Vận tốc cho biết tác dụng vật này lên vật khác.

10. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Nguyễn Chang

100m

10

Nguyễn Đào

100m

11

Nguyễn Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

A. Nguyễn Chang

B. Nguyễn Đào

C. Nguyễn Mai

D. Nguyễn Lịch

11. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết người chạy chậm nhất là:

 

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian (s)

Thu Chang

100m

10

Mai Đào

100m

11

Thanh Mai

100m

9

Nguyễn Lịch

100m

12

A. Thu Chang

B. Mai Đào

C. Thanh Mai

D. Nguyễn Lịch

12. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. m/s

B. km/h

C. kg/m3

D. m/phút

13. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

A. km/h

B. cm/h

C. m.h

D. m/s

14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của vận tốc là:

A. km.h

B. m.s

C. km/h

D. s/m

15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của vận tốc là:

A. m.h

B. m.s

C. km/h

D. s/km

16. Nhiều lựa chọn

15m/s = ….. km/h

A. 36km/h

B. 0,015km/h

C. 72km/h

D. 54km/h

17. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của một vật là 10m/s. Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên?

A. 36km/h

B. 54km/h

C. 48km/h

D. 60km/h

18. Nhiều lựa chọn

108km/h = ….m/s

A. 30m/s

B. 20m/s

C. 15m/s

D. 10m/s

19. Nhiều lựa chọn

72km/h tương ứng bao nhiêu m/s. Hãy chọn câu đúng:

A. 15m/s

B. 25m/s

C. 20m/s

D. 30m/s

20. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

(1) Tàu hoả: 54km/h

(2) Chim đại bàng: 24m/s

(3) Cá bơi: 6000cm/phút

(4) Trái Đất quay quanh Mặt Trời: 108000km/h

A. (1), (2), (3), (4)

B. (3), (2), (1), (4)

C. (3), (1), (2), (4)

D. (3), (1), (4), (2)

© All rights reserved VietJack