vietjack.com

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 24 (có đáp án): Cường độ dòng điện
Quiz

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 24 (có đáp án): Cường độ dòng điện

A
Admin
22 câu hỏiVật lýLớp 7
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được kí hiệu là

A. V 

 B. A       

C. U  

D. I

2. Nhiều lựa chọn

Ampe kế là dụng cụ để đo:

A. cường độ dòng điện

B. hiệu điện thế

C. công suất điện

D. điện trở

3. Nhiều lựa chọn

Khi mắc ampe kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì sau đây?

A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn.

B. Không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp vào 2 cực của nguồn điện

C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.

D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện.

4. Nhiều lựa chọn

Trên một cầu chì có ghi 1A. Con số này có ý nghĩa gì?

A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt.

B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A

C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A

D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A

5. Nhiều lựa chọn

Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.

B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.

C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.

D. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau

6. Nhiều lựa chọn

Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (Cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A).

A. Ampe kế có giới hạn đo 1 A.

B. Ampe kế có giới hạn đo 0,5 A

C. Ampe kế có giới hạn đo 100 mA

D. Ampe kế có giới hạn đo 2 A

7. Nhiều lựa chọn

Dùng ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là:

A. 32 A      

B. 0,32 A   

 C. 1,6 A 

 D. 3,2 A

8. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?

A. 1,28A = 1280mA.

B. 32mA = 0,32A.

C. 0,35A = 350mA.

D. 425mA = 0,425A.

9. Nhiều lựa chọn

Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.

B. Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.

C. Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.

D. Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất.

10. Nhiều lựa chọn

Ampe kế có giới hạn đo là 50 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?

A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35 A

B. Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28 mA.

C. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8 A.Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A.

D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp số sai:

A. 1,5A = 1500mA 

B. 0,15A = 150mA 

C. 125mA = 0,125A 

D. 1250mA = 12,5A

12. Nhiều lựa chọn

Trên ampe kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn 

B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn 

C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn 

D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn

13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi kí hiệu (+) và (-)

A. Kí hiệu (+) là nối với cực âm của nguồn điện 

B. Kí hiệu (-) là nối với cực âm của nguồn điện 

C. Kí hiệu (+) là nối với cực dương của nguồn điện 

D. Câu B và C đúng

14. Nhiều lựa chọn

Chọn ampe có giới hạn đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn 1,2A.

A. 1,5A 

B. 1,0A 

C. 0,5A 

D. 50mA

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Để đo cường độ dòng điện 15mA, nên chọn Ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?

A. 2mA 

B. 20mA 

C. 200mA 

D. 2A

16. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. 0,175A = 1750mA 

B. 0,175A = 175mA 

C. 250mA = 2,5A 

D. 2500mA = 25A

17. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp số đúng:

A. 1,25A = 125mA 

B. 0,125A = 1250mA 

C. 125mA = 0,125A 

D. 1250mA = 12,5A

18. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Dòng điện chạy qua đèn có …. thì đèn ….

A. cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng 

B. cường độ càng lớn, sáng càng yếu 

C. cường độ càng lớn, càng cháy sáng 

D. cường độ thay đổi, sáng như nhau

19. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án sai?

A. 1A = 1000mA 

B. 1A = 103 mA 

C. 1mA = 103

D. 1mA = 0,001A

20. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn chỉ chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 0,6A. Trường hợp nào sau đây thì bóng đèn sáng nhất?

A. 0,55A     

B. 0,4 A                 

C. 0,45 A          

 D. 0,3A

21. Nhiều lựa chọn

 Một bóng đèn có ghi 1 A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua đèn là 0,5A thì

A. Đèn sáng bình thường

 

B. Đèn sáng hơn bình thường

 

C. Đèn sáng yếu hơn bình thường

 

D. Đèn không sáng

22. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn có ghi 0,5 A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua đèn là 0,5 A thì

A. Đèn sáng bình thường

 

B. Đèn sáng hơn bình thường

 

C. Đèn sáng yếu hơn bình thường

 

D. Đèn không sáng

© All rights reserved VietJack