vietjack.com

Trắc nghiệm Vật lí 12 Sóng cơ và Phương trình truyền sóng cơ(Đề số 2)
Quiz

Trắc nghiệm Vật lí 12 Sóng cơ và Phương trình truyền sóng cơ(Đề số 2)

A
Admin
30 câu hỏiVật lýLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính 4λ đi qua O mà trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là:

A. 7.

B. 16.

C. 15.

D. 8.

2. Nhiều lựa chọn

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8λ; ON=12λ và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng  dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 32 cm

B. 34 cm.

C. 15 cm.

D. 17 cm.

4. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA . Biết OA=7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB^ đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

5. Nhiều lựa chọn

Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?

A. 10

B. 5

C. 4

D. 6

6. Nhiều lựa chọn

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos2πt0,1x50 mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là

A. 0,1 m.

B. 50 cm.

C. 8 mm. 

D. 1 m.

7. Nhiều lựa chọn

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s.

B. 4 m/s.

C. 1 m/s. 

D. 4,5 m/s.

8. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos20πtπx3 mm. Tần số dao động của sóng là

A. 40 Hz

B. 20 Hz

C. 5 Hz

D. 10 Hz

9. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc

A. π3

B. π rad

C. 2π rad

D. π2 rad

10. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos2πtTxλ. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. λ=πA4

B. λ=πA

C. λ=πA2

D. λ=2πA

11. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau uM=2cos4πt+π6 cm; uN=2cos4πt+π3 cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

12. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 m/s, tần số dao động tại nguồn là 50 Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng

A. 2,28 m.

B. 1,6 m.

C. 0,96 m.

D. 2,24 m.

13. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là

A. 5 cm

B. 4 cm

C. 4,25 cm

D. 4,5 cm

14. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u=3cosπt cm. Coi biên độ sóng thay đổi không đáng kể. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t = 2,5s là

A. 3π cm/s

B. 25 cm/s

C. 0-3π cm/s

D. 20 cm/s

16. Nhiều lựa chọn

Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có

A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.

B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. 

C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.

D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.

17. Nhiều lựa chọn

Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên , ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:

A. 45 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 60 cm/s.

D. 55 cm/s.

18. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau π8 thì cách nhau là 

A. 0,5 cm

B. 1 cm.

C. 1,5 cm.

D. 2 cm.

19. Nhiều lựa chọn

Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz và truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Ox. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó là cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là

A. 0 cm.

B. –1 cm.

C. 0,5 cm. 

D. 1 cm.

20. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ hình sin truyền từ N đến M, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng λ12. Tại thời điểm M đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì N ở vị trí cao nhất?

A. T3

B. 11T12

C. T12

D. T6

21. Nhiều lựa chọn

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 

A. 16 m/s

B. 400 cm/s

C. 400 m/s

D. 6,25 m/s

22. Nhiều lựa chọn

Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm t1,1125 s là 

A. 16π cm/s

B. -83π cm/s

C. 83π mm/s

D. -8π cm/s

23. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cũng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc 0,3π3 cm/s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng là

A. 0,6 m/s

B. 12 cm/s

C.2,4 m/s

D. 1,2 m/s

24. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 1120 s

B. 160 s

C. 112 s

D. 11120 s

25. Nhiều lựa chọn

Trên sợi dây có ba điểm M, N và P khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1, M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là –6 mm và +6 mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2=t1+0,75 s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất

A. 4,1 cm/s

B. 2,8 cm/s

C. 1,4 cm/s

D. 8 cm/s

26. Nhiều lựa chọn

Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng

A. 1,2 s.

B. 2,5 s.

C. 1,8 s. 

D. 1 s.

27. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sống truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ ‒2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm t8990 s

A. 803π mm/s

B. 83π cm/s

C. 8π cm/s

D. 16π cm/s

28. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng

A. 18 Hz

B. 12 Hz

C. 15 Hz

D. 10 Hz

29. Nhiều lựa chọn

Hai điểm M, N cách nhau λ3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là –6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:

A. 43 cm

B. -23 cm

C. -32 cm

D. 23 cm

30. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng λ. Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm t=5T6 phần tử tại điểm M cách O một đoạn d=λ6 có li độ là –2 cm. Biên độ sóng là

A. 43 cm

B. 22 cm

C. 23 cm

D. 4 cm

© All rights reserved VietJack