31 CÂU HỎI
A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ phóng đại . Dịch thấu kính ra xa vật một đoạn 64 cm thì ảnh của vật vẫn hiện ở C với độ phóng đại . Tính f.
A. 32 cm
B. 24 cm
C. 18 cm
D. 96 cm
Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).
1/ Ban đầu thấu kính cách S một khoảng d = 20 cm, trên màn M quan sát được một vệt sáng tròn do chùm ló tạo ra. Tính bán kính vệt sáng.
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).
2/ Dịch chuyển thấu kính lại gần màn M sao cho luôn là trục chính của thấu kính thì kích thước vệt sáng tròn thay đổi, người ta tìm được một vị trí thấu kính cho kích thước vệt sáng trên màn là nhỏ nhất. Hãy xác định vị trí đó của thấu kính khi đó.
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 45 cm
D. 15 cm
Một vật sáng AB hình mũi tên đặt song song với một màn E như hình bên. Khoảng cách giữa AB và E là L = 90 cm. Giữa AB và E có một thấu kính hội tụ tiêu cự f. Tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính AE người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của AB trên màn. Biết khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính là a = 30 cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
Cho một thấu kính có , có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:
1/ Tính chất của hai ảnh; loại thấu kính đang dùng.
A. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Hai ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Hai ảnh thật; thấu kính phân kì.
Cho một thấu kính có , có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:
2/ Khoảng cách từ AB và CD tới thấu kính.
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. Cả A và B
Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là đặt đồng trục cách nhau l = 60 cm. Vật sáng AB = 3 cm đặt vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) trước một khoảng . Ảnh cuối cùng \ qua hệ thấu kính trên cách thấu kính đoạn bao nhiêu?
A. 90 cm
B. 30 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
1/ Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.
A. 15 cm
B. 12 cm
C. 18 cm
D. 6 cm
Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
2/ Hệ cho ảnh cao gấp 3 lần vật.
A. 11 cm
B. 19 cm
C. 15 cm
D. Cả A và B
Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
3/ Hệ cho ảnh ảo trùng vị trí vật.
A. Xấp xỉ 1,25 cm
B. Xấp xỉ 1,87 cm
C. Xấp xỉ 1,44 cm
D. Xấp xỉ 28,87 cm
Thấu kính có tiêu cự có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ có kích thước lớn hơn nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.
1/ Xác định vị trí của vật AB để hai ảnh có độ lớn bằng nhau.
A. 7,5 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 12,5 cm
Thấu kính có tiêu cự có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ có kích thước lớn hơn nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.
2/ Tìm điều kiện đặt vật để cho hai ảnh thật.
A. d > 25 (cm)
B. d > 12,5 (cm)
C. d > 10 (cm)
D. d > 15 (cm)
Thấu kính có tiêu cự có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ có kích thước lớn hơn nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.
3/ Tìm điều kiện đặt vật để cho hai ảnh ảo.
A. 0 < d < 15 (cm)
B. 6 < d < 10 (cm)
C. 0 < d < 10 (cm)
D. 0 < d < 6 (cm)
Mắt một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ thêm 1 dp.
1/ Xác định điểm cực cận và cực viễn của mắt.
A. 100 cm
B. 25 cm
C. 1 cm
D. 50 cm
Mắt một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ thêm 1 dp.
2/ Độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 2 cm) để mắt nhìn thấy một vật cách mắt 25 cm không điều tiết gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,20 dp
B. 4,50 dp
C. 4,35 dp
D. 3,70 dp
Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm.
1/ Khi mắt không điều tiết (nghỉ), tiêu cự của thủy tinh có giá trị nào sau đây?
A. 1,3 cm
B. 1,4 cm
C. 1,5 cm
D. 1,6 cm
Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm.
2/ Khi mắt điều tiết để nhìn rõ một vật đặt cách mắt 20cm, tiêu cự của thủy tinh thể gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,3 cm
B. 1,4 cm
C. 1,5 cm
D. 1,6 cm
Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm
1 / Điểm cực viễn của mắt nằm ở đâu?
A. 1,5 cm
B. 1,6 cm
C. 1,4 cm
D. 1,3 cm
Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm
2/ Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực viễn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65 dp
B. 67 dp
C. 1 dp
D. 62 dp
Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm
3/ Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: (với n là số tuổi tính theo đơn vị hàng năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 67 dp và 9,2 cm
B. 77,6 dp và 1,5 cm
C. 77,6 dp và 9,2 cm
D. 67 dp và 1,5 cm
Một mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ đến . Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm phạm vi nhìn rõ của mắt.
A. Từ 21 cm trở ra đến vô cùng.
B. Từ 14 mm trở ra đến vô cùng.
C. Từ 210 cm trở ra đến vô cùng.
D. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.
Thuỷ tinh thể L của mắt bình thường có tiêu cự là 15 mm khi nhìn vật ở điểm cực viễn. Người này chỉ có thể đọc sách gần nhất là 25 cm. Xác phạm vi thấy rõ của mắt.
A. Từ 25 cm trở ra đến vô cùng.
B. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.
C. Từ 250 cm trở ra đến vô cùng.
D. Từ 15 mm đến 25 cm.
Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1 mm. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt đến tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là
A. 33,3 cm
B. 3,33 m
C. 3, 33 cm
D. 3,33 mm
Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
1/ Mắt người này bị tật gì?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Bình thường
Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
2/ Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? (Coi kính đeo sát mắt).
A. 2 dp
B. -2 dp
C. 50 dp
D. 0,5 dp
Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
3/ Điểm cực cận cách mắt 10 cm. Khi đeo kính trên (sát mắt) thì người đó nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 12,5 cm
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm. Mắt người đó mắc tật gì? Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ D=-2,5 điôp thì người đó có thể nhìn rõ những vật nằm trong khoảng nào trước mắt?
A. Từ đến vô cùng
B. Từ 10 cm đến vô cùng
C. Từ 40 cm đến vô cùng
D. Từ 10 cm đến 40 cm
Một người đứng tuổi nhìn rõ được các vật ở xa khi mắt không điều tiết. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính +2,5dp cách mắt 2cm.
1/ Điểm cực cận cách mắt đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 cm
B. 67 cm
C. 83 cm
D. 69 cm
Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 2,5
D. 2
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.
1/Xác định chiều cao của vật.
A. 1,5 mm
B. 1 mm
C. 0,5 mm
D. 2 mm
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.
2. Đặt mắt cách kính lúp 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Tính số bội giác.
A. 8,5
B. 4,5
C. 4
D. 5