vietjack.com

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học(Đề số 2)
Quiz

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học(Đề số 2)

A
Admin
31 câu hỏiVật lýLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ phóng đại k1=3. Dịch thấu kính ra xa vật một đoạn 64 cm thì ảnh của vật vẫn hiện ở C với độ phóng đại k2=13. Tính f.

A. 32 cm

B. 24 cm

C. 18 cm

D. 96 cm

2. Nhiều lựa chọn

Đặt điểm sáng S trên trục chính   của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm  và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).

1/ Ban đầu thấu kính cách S một khoảng d = 20 cm, trên màn M quan sát được một vệt sáng tròn do chùm ló tạo ra. Tính bán kính vệt sáng.

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 3 cm

D. 5 cm

3. Nhiều lựa chọn

Đặt điểm sáng S trên trục chính   của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm  và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).

2/ Dịch chuyển thấu kính lại gần màn M sao cho  luôn là trục chính của thấu kính thì kích thước vệt sáng tròn thay đổi, người ta tìm được một vị trí thấu kính cho kích thước vệt sáng trên màn là nhỏ nhất. Hãy xác định vị trí đó của thấu kính khi đó.

A. 20 cm

B. 30 cm

C. 45 cm

D. 15 cm

4. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng AB hình mũi tên đặt song song với một màn E như hình bên. Khoảng cách giữa AB và E là L = 90 cm. Giữa AB và E có một thấu kính hội tụ tiêu cự f. Tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính AE người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của AB trên màn. Biết khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính là a = 30 cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính.

A. 45 cm

B. 40 cm

C. 30 cm

D. 20 cm

5. Nhiều lựa chọn

Cho một thấu kính có f=40cm, có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:

1/ Tính chất của hai ảnh; loại thấu kính đang dùng.

A. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính hội tụ.

B. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính phân kì.

C. Hai ảnh ảo; thấu kính hội tụ.

D. Hai ảnh thật; thấu kính phân kì.

6. Nhiều lựa chọn

Cho một thấu kính có f=40 cm, có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:

2/ Khoảng cách từ AB và CD tới thấu kính.

A. 30 cm

B. 60 cm

C. 40 cm

D. Cả A và B

7. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tụ L1 và L2 có tiêu cự lần lượt là f1=30 cm và f2=20 cmđặt đồng trục cách nhau l = 60 cm. Vật sáng AB = 3 cm đặt vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) trước L1 cách O1 một khoảng d1=45 cm. Ảnh cuối cùng A2B2\ qua hệ thấu kính trên cách thấu kính  L2 đoạn bao nhiêu?

A. 90 cm

B. 30 cm

C. 12 cm

D. 14 cm

8. Nhiều lựa chọn

Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ O1 có tiêu cự f1=-18 cm và một thấu kính hội tụ  O2 có tiêu cự f2=24 cm đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách  đoạn 18 cm. Xác định a để:

1/ Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.

A. 15 cm

B. 12 cm

C. 18 cm

D. 6 cm

9. Nhiều lựa chọn

Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ O1 có tiêu cự f1=-18 cm và một thấu kính hội tụ  O2 có tiêu cự f2=24 cm đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách  đoạn 18 cm. Xác định a để:

2/ Hệ cho ảnh cao gấp 3 lần vật.

A. 11 cm

B. 19 cm

C. 15 cm

D. Cả A và B

10. Nhiều lựa chọn

Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ O1 có tiêu cự f1=-18 cm và một thấu kính hội tụ  O2 có tiêu cự f2=24 cm đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách  đoạn 18 cm. Xác định a để:

3/ Hệ cho ảnh ảo trùng vị trí vật.

A. Xấp xỉ 1,25 cm

B. Xấp xỉ 1,87 cm

C. Xấp xỉ 1,44 cm

D. Xấp xỉ 28,87 cm

11. Nhiều lựa chọn

Thấu kính L1 có tiêu cự f1=15 cm có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ L2, f2=10 cm có kích thước lớn hơn  L1 nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.

1/ Xác định vị trí của vật AB để hai ảnh có độ lớn bằng nhau.

A. 7,5 cm

B. 6 cm

C. 5 cm

D. 12,5 cm

12. Nhiều lựa chọn

Thấu kính L1 có tiêu cự f1=15 cm có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ L2, f2=10 cm có kích thước lớn hơn  L1 nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.

2/ Tìm điều kiện đặt vật để cho hai ảnh thật.

A. d > 25 (cm)

B. d > 12,5 (cm)

C. d > 10 (cm)

D. d > 15 (cm)

13. Nhiều lựa chọn

Thấu kính L1 có tiêu cự f1=15 cm có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ L2, f2=10 cm có kích thước lớn hơn  L1 nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.

 

 

3/ Tìm điều kiện đặt vật để cho hai ảnh ảo.

A. 0 < d < 15 (cm)

B. 6 < d < 10 (cm)

C. 0 < d < 10 (cm)

D. 0 < d < 6 (cm)

14. Nhiều lựa chọn

Mắt một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ thêm 1 dp.

1/ Xác định điểm cực cận và cực viễn của mắt.

A. 100 cm

B. 25 cm

C. 1 cm

D. 50 cm

15. Nhiều lựa chọn

 

Mắt một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ thêm 1 dp.

2/ Độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 2 cm) để mắt nhìn thấy một vật cách mắt 25 cm không điều tiết gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

A. 4,20 dp

B. 4,50 dp

C. 4,35 dp

D. 3,70 dp

16. Nhiều lựa chọn

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm.

1/ Khi mắt không điều tiết (nghỉ), tiêu cự của thủy tinh có giá trị nào sau đây?

A. 1,3 cm

B. 1,4 cm

C. 1,5 cm

D. 1,6 cm

17. Nhiều lựa chọn

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm.

2/ Khi mắt điều tiết để nhìn rõ một vật đặt cách mắt 20cm, tiêu cự của thủy tinh thể gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,3 cm

B. 1,4 cm

C. 1,5 cm

D. 1,6 cm

18. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm

1 / Điểm cực viễn của mắt nằm ở đâu?

A. 1,5 cm

B. 1,6 cm

C. 1,4 cm

D. 1,3 cm

19. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm

2/ Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực viễn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 65 dp

B. 67 dp

C. 1 dp

D. 62 dp

20. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm

3/ Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: ΔD=160,3ndp (với n là số tuổi tính theo đơn vị hàng năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 67 dp và 9,2 cm

B. 77,6 dp và 1,5 cm

C. 77,6 dp và 9,2 cm

D. 67 dp và 1,5 cm

21. Nhiều lựa chọn

Một mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ fmiin=14 mm đến fmax. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm phạm vi nhìn rõ của mắt.

A. Từ 21 cm trở ra đến vô cùng.

B. Từ 14 mm trở ra đến vô cùng.

C. Từ 210 cm trở ra đến vô cùng.

D. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.

22. Nhiều lựa chọn

Thuỷ tinh thể L của mắt bình thường có tiêu cự là 15 mm khi nhìn vật ở điểm cực viễn. Người này chỉ có thể đọc sách gần nhất là 25 cm. Xác phạm vi thấy rõ của mắt.

A. Từ 25 cm trở ra đến vô cùng.

B. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.

C. Từ 250 cm trở ra đến vô cùng.

D. Từ 15 mm đến 25 cm.

23. Nhiều lựa chọn

Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1 mm. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt đến tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là αmin=3.104 rad

A. 33,3 cm

B. 3,33 m

C. 3, 33 cm

D. 3,33 mm

24. Nhiều lựa chọn

Mắt một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm.

1/ Mắt người này bị tật gì?

A. Cận thị

B. Viễn thị

C. Loạn thị

D. Bình thường

25. Nhiều lựa chọn

Mắt một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm.

2/ Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? (Coi kính đeo sát mắt).

A. 2 dp

B. -2 dp

C. 50 dp

D. 0,5 dp

26. Nhiều lựa chọn

Mắt một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm.

3/ Điểm cực cận Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính trên (sát mắt) thì người đó nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 8 cm

B. 25 cm

C. 10 cm

D. 12,5 cm

27. Nhiều lựa chọn

Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm. Mắt người đó mắc tật gì? Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ D=-2,5 điôp thì người đó có thể nhìn rõ những vật nằm trong khoảng nào trước mắt?

A. Từ 403cm đến vô cùng

 

B. Từ 10 cm đến vô cùng

C. Từ 40 cm đến vô cùng

D. Từ 10 cm đến 40 cm

28. Nhiều lựa chọn

Một người đứng tuổi nhìn rõ được các vật ở xa khi mắt không điều tiết. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính +2,5dp cách mắt 2cm.

1/ Điểm cực cận cách mắt đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27 cm

B. 67 cm

C. 83 cm

D. 69 cm

29. Nhiều lựa chọn

Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính là bao nhiêu?

A. 4

B. 5

C. 2,5

D. 2

30. Nhiều lựa chọn

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.

1/Xác định chiều cao của vật.

A. 1,5 mm

B. 1 mm

C. 0,5 mm

D. 2 mm

31. Nhiều lựa chọn

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông α=0,05 rad, mắt ngắm chừng ở vô cực.

2. Đặt mắt cách kính lúp 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Tính số bội giác.

A. 8,5

B. 4,5

C. 4

D. 5

© All rights reserved VietJack