50 CÂU HỎI
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín
A. Hình d
B. Hình c
C. Hình a
D. Hình b
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm
A. Hình d
B. Hình c
C. Hình a
D. Hình b
Hãy xác định cách di chuyển nam châm để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch như hình
A. Nam châm đi qua vòng dây
B. Nam châm đi xuống lại gần vòng dây
C. Nam châm đi lên ra xa vòng dây
D. Nam châm di chuyển song song với mặt phẳng vòng dây
Hãy xác định các cực của nam châm cho bởi hình vẽ. Biết chiều di chuyển của nam châm và chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch khi đó được biểu diễn như hình vẽ.
A. Cực bắc (N) bên trái, cực nam (S) bên phải
B. Cực bắc (N) bên phải, cực nam (S) bên trái
C. Khi nam châm đang lại gần vòng dây thì cực bắc (N) bên trái, cực nam (S) bên phải
D. Khi nam châm đang ra xa vòng dây thì cực bắc (N) bên phải, cực nam (S) bên trái
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc không đổi trong từ trường đều
A.
B.
C.
D.
Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biến trở đi xuống?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây kín ABCD, biết rằng cảm ứng từ B đang giảm dần
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
Cho hệ thống như hình vẽ. Khi nam châm đi lên thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều như thế nào? Vòng dây sẽ chuyển dộng như thế nào?
A. Khung dây sẽ chuyển động đi xuống
B. Khung dây sẽ chuyển động đi lên
C. Khung dây đứng yên không chuyển động
D. Khung dây chuyển động quay tròn
Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. Đẩy nhau
B. Hút nhau
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau
D. Không tương tác
Một khung dây hình tròn có diện tích S = đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B =
D.
Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều, các đường sức xuyên qua bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây 1 góc , từ trường có cảm ứng từ T. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây nói trên?
A.
B.
C.
D.
Một ống dây có chiều dài l=40cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây 1 khung dây hình vuông, có cạnh a = 5 cm, thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một ống dây có chiều dài l=40cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây 1 khung dây hình vuông, có cạnh a = 5 cm, thì từ thông xuyên qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một khung dây có các tiết diện là hình tròn, bán kính khung dây là 20cm, khung dây được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B = T. Từ thông xuyên qua khung dây nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hãy xác định suất điện động cảm ứng của khung dây, biết rằng trong khoảng thời gian 0,5s, từ thông giảm đều từ 1,5 Wb đến 0
A. 3 V
B. 0,75 V
C. - 3 V
D. – 0,75 V
Một khung dây phẳng, diện tích 20 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, góc giữa và mặt phẳng khung dây là , , làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Hãy xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây?
A.
B.
C.
D.
Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là:
A. Trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: e = 3v
B. Trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: e = 6v
C. Trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: e = 9v
D. Trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: e = 4v
Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường đô dòng điện cảm ứng i = 2A và điện trở của mạch .
A.
B.
C.
D.
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = giảm đều đến 0 trong thời gian . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây
A. 1A
B. 0,1A
C. 0,01A
D. 10A
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng dây, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ đi qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ một góc . Cho biết B = 0,003T. Tính độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi Tịnh tiến khung dây trong vùng từ trường đều
A.
B.
C.
D.
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng dây, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ đi qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ một góc . Cho biết B = 0,003T. Tính độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi Quay khung dây quanh đường kính MN một góc
A.
B.
C.
D.
Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng dây, MN = 5 cm, MQ = 4 cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ đi qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ một góc . Cho biết B = 0,003T. Tính độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung dây khi Quay khung dây quanh đường kính MQ một góc
A.
B.
C.
D.
Một dây đồng điện trở R= được uốn thành hình vuông cạnh a=40cm, hai đầu dây đồng được nối với hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở không đáng kể. Mạch điện đặt trong một từ trường đều có cùng hướng với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng hình vuông như hình vẽ. Cảm ứng từ tăng theo thời gian theo quy luật B = 15t (T). Xác định độ lớn và chiều dòng điện trong mạch.
A. 2A
B. 0,8A
C. 1,2A
D. 2,8A
Một mạch kín tròn (C) bán kính R, đặt trong từ trường đều, trong đó vecto cảm ứng từ lúc đầu có hướng song song với mặt phẳng chứa (C) (hình vẽ). Cho (C) quay đều quanh trục cố định đi qua tâm của (C) và nằm trong mặt phẳng chứa (C), tốc độ quay là không đổi. Xác định suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong (C).
A.
B.
C.
D.
Một ống dây hình trụ dài gồm N = 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây . Ống dây có , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều: vectơ cảm ứng từ song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,04 T/s. Tính công suất tỏa nhiệt trong ống dây.
A. 0,01W
B. 0,1W
C. 1W
D. 10W
Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 200 , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 0,01 T. Khung dây quay đều trong thời gian đến vị trí vuông góc với đường sức từ. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung.
A.
B.
C.
D.
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn gồm N vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm; mỗi mét dài của dây có điện trở . Cuộn dây được đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ vuông góc với các mặt phẳng chứa vòng dây và có độ lớn B = 0,001 T giảm đều đến 0 trong thời gian . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đó
A. 0,1A
B. 1A
C. 0,01A
D. 0,02A
Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm N = 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính d = 10 cm; dây dẫn có diện tích tiết diện , điện trở suất . Ống dây đó đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ song song với trục hình trụ, có độ lớn tăng đều với thời gian theo quy luật . Nối đoản mạch hai đầu ống dây, công suất tỏa nhiệt trong ống dây gần nhất với giá trị nào sau dây?
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang , điện trở suất , được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s.
Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. 0,625A
B. 0,0625A
C. 1,25A
D. 1 A
Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang , điện trở suất , được uốn thành một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s
Tính hiệu điện thế giữa hai điểm bất kì trên vòng dây
A. 1
B. 3
C. 1,5
D. 0
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 0,4s. Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên.
A. 0,5 V
B. - 0,5 V
C. 50 V
D. 5 V
Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là , từ 1s đến 3s là . Ta có:
A.
B.
C.
D.
Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Chiều dài của ống dây là 2 m, thể tích của ống dây là 200 cm3.Hãy tính số vòng dây trên ống dây?
A. 4000 vòng
B. 40000 vòng
C. 400 vòng
D. 40 vòng
Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Chiều dài của ống dây là 2 m, thể tích của ống dây là 200
Độ tự cảm của ống dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,1 H
B. 0,001 H
C. 0,01 H
D. 1 H
Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Chiều dài của ống dây là 2 m, thể tích của ống dây là 200
Nếu cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây thì từ trường trong ống dây là bao nhiêu
A. 25 T
B. 2,5 T
C. 0,25 T
D. 0,025 T
Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Chiều dài của ống dây là 2 m, thể tích của ống dây là 200
Nếu dòng điện nói trên tăng đều từ 0 đến 10 A trong thời gian 2s, thì suất điện động tự cảm trong ống dây là bao nhiêu
A. 5 V
B. -5 V
C. -5 mV
D. 3 V
Một ống dây dài 50 cm, bán kính 1 cm quấn 800 vòng dây. Dòng điện chạy qua ống là I = 2 A (trong ống dây chứa không khí). Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
C.
Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống:
Sau khi đóng công tắc tới thời điếm t = 0,05 s.
A. 0,25 V
B. 2,5 V
C. 0,025 V
D. 0
Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống: Từ thời điếm t = 0,05 s trở về sau
A. 0,25 V
B. 2,5 V
C. 0,025 V
D. 0
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn
Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên
A. 12 V
B. -12 V
C. 1,2 V
D. -1,2 V
Cho mạch điện như hình vẽ, L = 1 H, E = 12 V, r = 0, điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn .
Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên
A. 1,2 A
B. 1,6 A
C. 0,8 A
D. 0
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. Cả A, B, và C
Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: Khi đóng khóa K thì
A. Đèn (1) sáng lên ngay, đèn (2) sáng lên từ từ
B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
Cho mạch điện như hình vẽ. Điều chỉnh biến trở R để độ sáng của đèn yếu, vừa đủ để trông rõ được sợi dây tóc. Nếu đột ngột ngắt khóa K, ta thấy
A. Đèn sáng bừng lên trước khi tắt
B. Đèn tắt sau đỏ lại sáng lên rồi mới tắt hẳn
C. Đèn tắt ngay tức khắc
D. Đèn tắt từ từ
Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều
A. từ M đến N; từ Q đến P
B. từ M đến N; từ P đến Q
C. từ N đến M; =0
D. từ N đến M; từ P đến Q
Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng diện qua đèn 2 trong thời gian K đóng
A. từ A đến B; từ B đến C
B. từ A đến B; từ C đến B
C. từ B đến A; từ B đến C
D. từ B đến A; từ C đến B