27 CÂU HỎI
Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ?
A.
B.
C.
D.
Một khối khí đựng trong bình kín ở C có áp suất 2atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến C ?
A. 2 atm
B. 2,2 atm
C. 2,4 atm
D. 2,6 atm
Cho một chiết bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí?
A. C
B. C
C. 17K
D. 87K
Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích lcm luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 (N/m) và luôn bị nén 1cm. Ban đầu ở áp suất khí quyển N/ và nhiệt độ C. Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
A. C
B. C
C. C
D. C
Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là C, áp suất cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần
A. 321K
B. 150A
C. C
D. C
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là C đến C, áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:
A. Giảm 3 atm
B. Giảm 1 atm
C. Tăng 1 atm
D. Tăng 3 atm
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là C, áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. C
B. C
C. C
D. C
Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Chasles:
A. Đun nóng khí trong 1 xilanh hở
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh kín
C. Thổi không khí vào 1 quả bóng bay
D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
Ở C thì thể tích của một lượng khí là 31. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ khi áp suất không đổi là?
A. 6 (ℓ)
B. 4 (ℓ)
C. 8 (ℓ)
D. 2 (ℓ)
Người ta nén 6 lít khí ở nhiệt độ C để cho thể tích của khí chỉ còn 1 lít, vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến C. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Một quả cầu có thể tích 4ℓ , chứa khí ở C có áp suất 2atm. Người ta nung nóng quả cầu đến nhiệt độ c đồng thời giảm thể tích còn lại 2ℓ. Áp suất khí trong quả bóng lúc này là?
A. 4,4 atm
B. 2,2 atm
C. 1 atm
D. 6 atm
Phương trình nào sau đây là phương trình Clapêrôn-Menđêlêep?
A.
B.
C.
D.
Ở nhiệt độ , áp suất , khối lượng riêng của khí là . Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ áp suất là?
A.
B.
C.
D.
Một bình đựng 2g khí hêli có thể tích 51 và nhiệt độ ở C .Áp suất khí trong bình là?
A.
B.
C.
D.
Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4l ở áp suất 3atm, nhiệt độ C. Đun nóng khí đến C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giở là?
A. 8 atm
B. 4 atm
C. 2 atm
D. 6 atm
Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến C áp suất khí trong bình là 16,6.105N/. Khí đó là khí gì?
A. Ôxi
B. Nitơ
C. Hêli
D. Hidrô
Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một?
A. Nén đẳng nhiệt
B. Dãn đẳng nhiệt
C. Nén đẳng áp
D. Dãn nở đẳng áp
Một bình kín chứa 1 moi khí nitơ ở áp suất ở C. Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 2,5ℓ
B. 2,8 ℓ
C. 25 ℓ
D. 27,7 ℓ
Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất ở 27°C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5. N/m:. Nhiệt độ khí bây giở là?
A. C
B. C
C. C
D. C
Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất ở C. Khi đó van điều áp mở ra và 1 lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi. Sau đó áp suất giảm còn 4. lượng khí đã thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol
B. 0,2mol
C. 0,4 mol
D. 0,1 mol
Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy-Lussac?
A. const
B.
C.
D.
Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
B.
C.
D.
Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đầy pitong chuyển động
B. Không khí trọng 1 quả bóng bàn bị 1 học sinh dùng tay bóp bẹp
C. Không khí bị nung nóng trong 1 bình đậy kín
D. Trong cả 3 trường hợp trên
Ở C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
A. 4,224(ℓ)
B. 5,025(ℓ)
C. 2,361(ℓ)
D. 3,824(ℓ)
Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén
A. C
B. C
C. C
D. C
Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là l,2g/ℓ. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
A. C
B. C
C. C
D. C