vietjack.com

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Dạng 4 (có đáp án) : Định luật gay - luy - sác. Đường đẳng áp
Quiz

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Dạng 4 (có đáp án) : Định luật gay - luy - sác. Đường đẳng áp

A
Admin
27 câu hỏiVật lýLớp 10
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quá trình đẳng áp là:

A. quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi

B. quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi

C. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi

D. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất và thể tích không đổi

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về định luật Gay Luy-xác

A. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

B. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với áp suất

C. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Celsius

D. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí lý tưởng xác định:

A. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm

B. Áp suất của chất khí không đổi

C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm

D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng

4. Nhiều lựa chọn

Đối với một khối khí lí tưởng xác định, khi áp suất của chất khí không đổi. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thể tích của khối khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.

B. Khi thể tích của khối khí tăng lên thì nhiệt độ của khối khí tăng.

C. Khi nhiệt độ của khối khí giảm thì thể tích của khối khí giảm.

D. Nhiệt độ của khối khí tỉ lệ với thể tích của nó.

5. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị (p,V) đường đẳng áp là:

A. Đường thẳng song song với trục p

B. Đường hyperbol

C. Đường thẳng vuông góc với trục p

D. Đường thẳng có phương qua O

6. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị (V,T), đường đẳng áp là:

A. Đường thẳng song song với trục V

B. Đường hyperbol

C. Đường thẳng song song với trục T

D. Đường thẳng có phương qua O

7. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị (V,t) đường đẳng áp là:

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ

B. Đường thẳng song song với trục t

C. Đường thẳng song song với trục V

D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp

A. 

B. 

C. 

D. 

9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng áp:

A. 

B. 

C. 

D. 

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng áp:

A. 

B. 

C. 

D.

11. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn như hình sau:

Quan hệ giữa p1 và p2 là:

A. Không so sánh được

B. p1< p2

C. p1= p2

D.p1> p2

12. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ.

Quan hệ giữa p1 và p2 là:

A.p1 = p2

B.p1 < p2

C. p1> p2

D. Không so sánh được

13. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình sau:

 

Đồ thị nào không biểu diễn đúng quá trình trên?

A. 

B. 

C. 

D. 

14. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ.

 

Đồ thị nào sau đây cũng biểu diễn quá trình trên?

A. 

B. 

C. 

D. 

15. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ.

 

Đồ thị nào sau đây cũng biểu diễn đúng quá trình trên?

A. 

B. 

C. 

D. 

16. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây không đúngcho quá trình đẳng áp của một khối khí

A.V1T2=V2T1

B. VT=const

C. V1T1=V2T2

D. V1V2=T2T1

17. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí lí tưởng:

A.V1V2=T2T1

B. V1t1=V2t2

C. V1V2=t2t1

D. V1T1=V2T2

18. Nhiều lựa chọn

Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 27°C. Xác định nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng đẳng áp biết thể tích của khối khí tăng lên 3 lần.

A. 300K

B. 300°C

C. 900K

D. 900°C

19. Nhiều lựa chọn

Thể tích của một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi 1,7 lít sau khi nhiệt độ tăng từ 32°C lên 117°C. Tính thể tích của khối khí tước và sau thay đổi nhiệt độ, coi quá trình là đẳng áp.

A.V1=5,1lV2=7,1l

B.V1=4,3lV2=6,8l

C. V1=2,1lV2=7,8l

D.V1=6,1lV2=7,8l

20. Nhiều lựa chọn

Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 10% sau khi nhiệt độ tăng đẳng áp đến 47°C. Xác định nhiệt độ ban đầu của khối khí?

A. 18°C

B. 19°C

C. 20°C

D. 21°C

21. Nhiều lựa chọn

Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 1% và nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 3K khi đun nóng đẳng áp khối khí. Tính nhiệt độ ở trạng thái ban đầu của khối khí.

A. 26°C

B. 27°C

C. 28°C

D. 29°C

22. Nhiều lựa chọn

Ống thủy tinh tiết diện S một đầu kín, một đầu ngăn bởi giọt thủy ngân. Chiều dài cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1 = 20cm, nhiệt độ bên trong ống là 27°C. Chiều cao của cột không khí bên trong ống khi nhiệt độ tăng thêm 10°C là bao nhiêu? Coi quá trình biến đổi trạng thái với áp suất không đổi.

A. 22cm

B. 19,68cm

C. 20,67cm

D. 18,96cm

23. Nhiều lựa chọn

Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0°C giọt thủy ngân cách A 30cm. Tính khoảng cách di chuyển của giọt thủy ngân khi nung nóng bình cầu đến 10°C. Coi dung tích bình là không đổi.

A. 98cm

B. 99cm

C. 100cm

D. 101cm

24. Nhiều lựa chọn

Một bình cầu thể tích 45cm3 chứa khí lí tưởng được nối với một ống khí hình trụ tiết diện 0,1cm2một đầu được chặn bởi giọt thủy ngân. Ở nhiệt độ 20°C chiều dài cột khí trong ống là 10cm, xác định chiều dài của cột không khí trong ống khi nhiệt độ tăng đến 25°C biết rằng áp suất của khí quyển là không đổi.

A. 17,85cm

B. 23cm

C. 45cm

D. 20,9cm

25. Nhiều lựa chọn

Cho áp kế như hình vẽ.

 

Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 0°C giọt thủy ngân cách A 30cm, ở 5°C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:

A. 106,2cm3

B. 106,5cm3

C. 130cm3

D. 250cm3

26. Nhiều lựa chọn

12g khí chiếm thể tích 4l ở 7°C, sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. Nhiệt độ của khí sau khi nung nóng có giá trị là:

A. 300K

B. 250K

 

C. 560K

 

 

D. 700K

27. Nhiều lựa chọn

Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đung nóng đến 127°C, áp suất trong bình là 16,62.105 Pa. Khí đó là khí gì?

A. Ôxi

B. Hiđrô

C. Hêli

D. Nitơ

© All rights reserved VietJack