vietjack.com

Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Ôn tập chương 2: Động lực học chất điểm
Quiz

Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Ôn tập chương 2: Động lực học chất điểm

A
Admin
27 câu hỏiVật lýLớp 10
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?

A. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2

B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2

C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2.

D. Trong mọi trường hợp: F1F2FF1+F2

2. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là :

A. F2=F12+F22+2F1F2cosα

B. F2=F12+F222F1F2cosα

C. F=F1+F2+2F1F2cosα

D. F2=F12+F222F1F2

3. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 4N

B. 20 N

C. 28 N

D. Chưa có cơ sở kết luận

4. Nhiều lựa chọn

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực ?

A. 25 N

B. 15 N

C. 2 N

D. 1 N

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:

A. tác dụng vào cùng một vật.

B. tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. không bằng nhau về độ lớn.

D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

6. Nhiều lựa chọn

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:

A. trọng lương.

B. khối lượng.

C. vận tốc.

D. lực.

7. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lực của ba lực đồng quy trong một mặt phẳng. Biết góc hợp giữa một lực với hai lực còn lại đều là các góc 60 và độ lớn của ba lực đều bằng 20N?

A. 203N

B. 40N

C. 202N

D. 20N

8. Nhiều lựa chọn

Vật rắn có khối lượng m = 2kg nằm cân bằng trên mặt phẳng nghiêng góc α= 30. Lực căng dây có giá trị là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát, lấy g = 9,8m/s2

A. 9,8N

B. 16,97N

C. 19,6N

D. 4,9N

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của lực hấp dẫn:

A. Fhd=m1m2Gr2

B. Fhd=Gm1m2r2

C. Fhd=Gm1m2r

D. Fhd=m1m2Gr

10. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m, ở độ cao h so với mặt đất. Gọi M là khối lượng Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn và R là bán kính Trái Đất. Gia tốc rơi tự do tại vị trí đặt vật có biểu thức là:

A. g=GMR+h2

B. g=GmMR2

C. g=GMR+h

D. g=GMR2

11. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là 6370km, gia tốc trọng trường ở chân núi là 9,810m/s2, gia tốc trọng trường ở đỉnh núi là 9,809m/s2. Độ cao của đỉnh núi là:

A. 216,445m

B. 649,337m

C. 649,4m

D. 324,7m

12. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng trường ở sát mặt đất là 10m/s2. Một vật có khối lượng 50kg ở độ cao bằng 79 lần bán kính Trái Đất. Coi vật chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Chu kì chuyển động của vật quanh Trái Đất là:

A. 2 giờ

B. 1 giờ

C. 3,3 giờ

D. 2,5 giờ

13. Nhiều lựa chọn

Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 5 tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2

A. Nhỏ hơn.

B. Bằng nhau.

C. Lớn hơn.

D. Chưa thể biết.

14. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?

A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.

B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.

C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.

D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.

15. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?

A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.

B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.

C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.

D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.

16. Nhiều lựa chọn

Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

A. 22cm

B. 28cm

C. 40cm

D. 48cm

17. Nhiều lựa chọn

Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2

A. 1kg

B. 10kg

C. 100kg

D. 1000kg

18. Nhiều lựa chọn

Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì:

A. Phản lực

B. Quán tính

C. Lực ma sát

D. Lực tác dụng ban đầu

19. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?

A. tăng lên

B. giảm đi

C. không đổi

D. Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi

20. Nhiều lựa chọn

Một vật trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật tăng thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng:

A. không đổi.

B. giảm xuống.

C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật.

D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật.

21. Nhiều lựa chọn

Lò xo nằm ngang có độ cứng k = 200N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với m có khối lượng 800g. Độ giãn lớn nhất của lò xo mà tại đó vật vẫn nằm cân bằng là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 và hệ số ma sát trượt là 1,2

A. 48cm

B. 4cm

C. 40cm

D. 4,8cm

22. Nhiều lựa chọn

Từ mặt đất ném một vật khối lượng 5kg lên cao theo phương thẳng đứng. Thời gian đạt độ cao cực đại là t1 và thời gian trở lại mặt đất là t2. Biết t1=t22, g = 10m/s2. Lực cản của không khí (xem như không đổi) có giá trị là:

A. 44,1N

B. 83,33N

C. 30N

D. 56,67N

23. Nhiều lựa chọn

Vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhãn dài l = 10m, góc nghiêng α=30. Hỏi vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang bao lâu khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, biết hệ số ma sát với mặt phẳng ngang là μ=0,1

A. 5s

B. 10s

C. 53s

D. 103s

24. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là:

A. Fht=mω2r

B. Fht=mrω

C. Fht=ω2r

D. Fnt=mω2

25. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ khối lượng 350g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,25m với tốc độ dài là 2,5m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là:

A. 1,094N

B. 0,7N

C. 2,73N

D. 1,75N

26. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ khối lượng 250g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2m. Biết trong 2 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là:

A. 11,84N

B. 56,55N

C. 18N

D. 47,4N

27. Nhiều lựa chọn

Từ độ cao 20m ném vật theo phương ngang xuống đất biết rằng sau 1 giây kể từ lúc ném thì véc-tơ vận tốc hợp với phương ngang góc 45. Lấy g = 10m/s2

A. 52m/s

B. 10m/s

C. 52m/s

D. 5m/s

© All rights reserved VietJack