22 CÂU HỎI
Quá trình đẳng tích là:
A. Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi
B. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi
C. Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi
D. Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ và thể tích không đổi
Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. A, B, C đều sai
Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?
A.
B.
C.
D.
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Sác-lơ
A.
B.
C.
D.
Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là:
A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích:
A. Khối khí bị nhốt trong xy-lanh nhờ pittong cố định.
B. Quả bóng cao su được phơi ngoài nắng.
C. Bọt khí nổi lên từ đáy một hồ nước.
D. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm.
Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p-T). Mối quan hệ đúng về các thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích ở hai thể tích khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ. Quan hệ giữa là:
A.
B.
C.
D. không so sánh được.
Đường đẳng tích là:
A. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi nhiệt độ không đổi
B. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất không đổi
C. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi
D. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi áp suất và thể tích không đổi
Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng tích là:
A. đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol
C. đường hypebol
D. đường thẳng song song với trục tung
Trên đồ thị (p,V) đường đẳng tích là:
A. đường thẳng song song với trục p.
B. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng vuông góc với trục p.
D. đường hyperbol.
Trên đồ thị (V,T) đường đẳng tích là đường:
A. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.
B. đường thẳng vuông góc với trục T.
C. đường hyperbol
D. đường thẳng vuông góc với trục V.
Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu sai.
A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ Celsius.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng tích của một khối khí lí tưởng:
A. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng.
B. Khi áp suất giảm chứng tỏ khối khí lạnh đi.
C. Áp suất khối khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ
là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius. là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Biểu thức nào sau đây đúng cho quá trình đẳng tích của khối khí lí tưởng:
A.
B.
C.
D.
Một bóng đèn có nhiệt độ khi tắt là 25, khi sáng là 323, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là:
A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 12,92 lần.
Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí lí tưởng ở áp suất 1,5.Pa và nhiệt độ 20. Tính áp suất trong bình khi nhiệt độ trong bình tăng lên tới 40.
A.
B.
C.
D.
Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27 và áp suất 40atm. Nếu tăng áp suất thêm 10atm thì nhiệt độ của khí trong binh là:
A. 102
B. 375
C. 34
D. 402
Khi đung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 1 thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 73
B. 37
C. 87
D. 78
Một khối khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi khối khí được làm lạnh đi 20 thì áp suất của nó thay đổi 1,2 lần. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:
A. −28,3
B. 120
C. 120 K
D. 78,6
Một săm xe được bơm căng không khí có áp suất 2atm và nhiệt độ 20. Săm xe chịu được áp suất lớn nhất là 2,4atm, hỏi săm xe có bị nổ không khi nhiệt độ bên trong săm tăng lên đến 42?
A. Không bị nổ
B. Bị nổ
C. Đề bài không đủ dữ kiện
D. Không xác định được