25 CÂU HỎI
Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi các thông số:
A. Thể tích và áp suất
B. Khối lượng và nhiệt độ
C. Thể tích, khối lượng và nhiệt độ
D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất
Phương án nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí
A. Áp suất
B. Thể tích
C. Khối lượng
D. Nhiệt độ
Chọn phương án đúng.
A. Khi một thông số trạng thái không đổi ta gọi đó là các đẳng quá trình
B. Áp suất không đổi → quá trình đẳng nhiệt
C. Thể tích không đổi → quá trình đẳng áp
D. Nhiệt độ không đổi → quá trình đẳng tích
Chọn phương án sai.
A. Đẳng quá trình là quá trình trong đó 3 thông số trạng thái của chất khí được giữ không đổi
B. Áp suất không đổi → quá trình đẳng áp
C. Thể tích không đổi → quá trình đẳng tích
D. Nhiệt độ không đổi → quá trình đẳng nhiệt
Quá trình đẳng nhiệt là:
A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.
B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.
C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi
D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt
D. đẳng lượng
Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
B. không đổi.
C. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.
D. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, thể tích của lượng khí
A. Luôn không đổi
B. tỉ lệ nghịch với áp suất khí
C. tỉ lệ thuận với áp suất khí
D. không phụ thuộc vào áp suất khí
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
B. Thương của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Thể tích không phụ thuộc vào áp suất
Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:
A.
B.
C.
D.
Hệ thức nào sau đây không đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
A.
B.
C.
D.
Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:
A.
B.
C.
D.
Đường đẳng nhiệt là đường:
A. biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo thể tích khi nhiệt độ không đổi
B. biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi thể tích không đổi
C. biểu diễn sự biến thiên của áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi
D. biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi
Trong tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường hypebol
C. Đường thẳng song song với trục OV
D. Cung parabol
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt trong các hệ tọa độ?
A.
B.
C.
D.
Một lượng khí xác định ở áp suất 3atm có thể tích là 10 lít. Thể tích của khối khí khi nén đẳng nhiệt đến áp suất 6atm?
A. 1,5 lít
B. 12 lít
C. 20 lít
D. 5 lít
Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2atm được làm tăng áp suất lên đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 6 lít, áp suất 150atm nhiệt độ là:
A. 2,2kg
B. 2,145kg
C. 1,287kg
D. 1,43kg
Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 15 lít, áp suất 150atm nhiệt độ là:
A. 3,22kg
B. 214,5kg
C. 7,5kg
D. 2,25kg
Thể tich và áp suất của một lượng khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết nếu áp suất tăng thêm 5. Pa thì thể tích khí thay đổi 5l, nếu áp suất tăng thêm 2. Pa thì thể tích của khối khí thay đổi 3l. Biết quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ không đổi
A. p=5,4. Pa,V=8,6l
B. p=4. Pa,V=9l
C. p=2,5. Pa,V=9l
D. p=2. Pa,V=6l
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5. Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3. Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là:
A. 3.Pa và 9 lít
B. 6.Pa và 15 lít
C. 6.Pa và 9 lít
D. 3.Pa và 12 lít
Dùng một bơm tay để bơm không khí vào quả bóng thể tích 2 lít có áp suất bên trong là 1atm. Áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu sau 60 lần bơm, biết mỗi lần bơm được 50 không khí vào quả bóng. Coi quá trình bơm nhiệt độ là không đổi
A. 1atm
B. 2,5atm
C. 0,4atm
D. 0,8atm
Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng: (coi quả bóng trước khi bơm không có không khí).
A. 5.Pa
B. 2,5.Pa
C. 2.Pa
D. 7,5.Pa