vietjack.com

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 29 (có đáp án) : Định luật bôilơ - mariốt. Đường đẳng nhiệt
Quiz

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 29 (có đáp án) : Định luật bôilơ - mariốt. Đường đẳng nhiệt

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi các thông số:

A. Thể tích và áp suất

B. Khối lượng và nhiệt độ

C. Thể tích, khối lượng và nhiệt độ

D. Nhiệt độ, thể tích và áp suất

2. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí

A. Áp suất

B. Thể tích

C. Khối lượng

D. Nhiệt độ

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng.

A. Khi một thông số trạng thái không đổi ta gọi đó là các đẳng quá trình   

B. Áp suất không đổi → quá trình đẳng nhiệt

C. Thể tích không đổi → quá trình đẳng áp

D. Nhiệt độ không đổi → quá trình đẳng tích

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án sai.

A. Đẳng quá trình là quá trình trong đó 3 thông số trạng thái của chất khí được giữ không đổi

B. Áp suất không đổi → quá trình đẳng áp

C. Thể tích không đổi → quá trình đẳng tích

D. Nhiệt độ không đổi → quá trình đẳng nhiệt

5. Nhiều lựa chọn

Quá trình đẳng nhiệt là:

A. quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi.

B. quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi.

C. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi

D. quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi.

6. Nhiều lựa chọn

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

A. đẳng tích

B. đẳng áp

C. đẳng nhiệt

D. đẳng lượng

7. Nhiều lựa chọn

Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích

A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất.

B. không đổi.

C. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất.

D. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.

8. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, thể tích của lượng khí

A. Luôn không đổi

B. tỉ lệ nghịch với áp suất khí

C. tỉ lệ thuận với áp suất khí

D. không phụ thuộc vào áp suất khí

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.

C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.

D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

B. Thương của áp suất và thể tích là một hằng số.

C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.

D. Thể tích không phụ thuộc vào áp suất

11. Nhiều lựa chọn

Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A.p1V2=p2V1

B.pV=const

C.pV=const

D.Vp=const

12. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây không đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là

A.p1V1=p2V2

B.V1V2=p2p1

C.pV=const

D.p1V2=p2V1

13. Nhiều lựa chọn

Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A.p~1V

B.V~1p

C.V~p

D.p1V1=p2V2

14. Nhiều lựa chọn

Đường đẳng nhiệt là đường:

A. biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo thể tích khi nhiệt độ không đổi

B. biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi thể tích không đổi

C. biểu diễn sự biến thiên của áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi

D. biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi

15. Nhiều lựa chọn

Trong tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là:

A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Đường hypebol

C. Đường thẳng song song với trục OV

D. Cung parabol

16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

   

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt trong các hệ tọa độ?

A. 

B. 

C. 

D. 

18. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí xác định ở áp suất 3atm có thể tích là 10 lít. Thể tích của khối khí khi nén đẳng nhiệt đến áp suất 6atm?

A. 1,5 lít

B. 12 lít

C. 20 lít

D. 5 lít

19. Nhiều lựa chọn

Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2atm được làm tăng áp suất lên đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là

 

A. 4 lít

 

 

B. 8 lít

C. 12 lít

D. 16 lít

20. Nhiều lựa chọn

Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,43kg/m3 . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 6 lít, áp suất 150atm nhiệt độ  00C là:

A. 2,2kg

B. 2,145kg

C. 1,287kg

D. 1,43kg

21. Nhiều lựa chọn

Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,43kg/m3  . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 15 lít, áp suất 150atm nhiệt độ 00C  là:

A. 3,22kg

B. 214,5kg

C. 7,5kg

D. 2,25kg

22. Nhiều lựa chọn

Thể tich và áp suất của một lượng khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết nếu áp suất tăng thêm 5.105 Pa thì thể tích khí thay đổi 5l, nếu áp suất tăng thêm 2.105 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi 3l. Biết quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ không đổi

A. p=5,4.105 Pa,V=8,6l

B. p=4.105 Pa,V=9l

C. p=2,5.105 Pa,V=9l

D. p=2.105 Pa,V=6l

23. Nhiều lựa chọn

Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là:

A. 3.105Pa và 9 lít

B. 6.105Pa và 15 lít

C. 6.105Pa và 9 lít

D. 3.105Pa và 12 lít

24. Nhiều lựa chọn

Dùng một bơm tay để bơm không khí vào quả bóng thể tích 2 lít có áp suất bên trong là 1atm. Áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu sau 60 lần bơm, biết mỗi lần bơm được 50cm3 không khí vào quả bóng. Coi quá trình bơm nhiệt độ là không đổi

A. 1atm

B. 2,5atm

C. 0,4atm

D. 0,8atm

25. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng: (coi quả bóng trước khi bơm không có không khí).

A. 5.105Pa

B. 2,5.105Pa

C. 2.105Pa

D. 7,5.105Pa

© All rights reserved VietJack