vietjack.com

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)
Quiz

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)

V
VietJack
ToánLớp 44 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Lớp triệu gồm các hàng nào?

Hàng triệu

Hàng chục triệu

Hàng trăm triệu

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 37 008 903 đọc là:

Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba

Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba

Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba

Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:

Tám chục nghìn

Tám triệu

Tám mươi nghìn

Tám mươi chục nghìn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:  Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:

Một trăm ba mươi nghìn

Mười ba chục triệu

Mười ba triệu

Một trăm mười ba triệu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:

Sáu mươi bảy triệu

Sáu mươi bảy chục triệu

Sáu bảy triệu

Sáu mươi bảy chục nghìn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 50 000 000 đọc là:

Năm mươi triệu

Năm mươi chục triệu

Năm mươi trăm triệu

Lăm mươi triệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau:

976 308 000

729 614 308

396 703 888

489 679 058

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền trước số 307 890 367 đọc là:

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi tám

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Ba trăm linh bảy triệu chín trăm tám mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các  trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng ít nhất trong bậc trung học cơ sở?

Giáo viên môn văn

Giáo viên môn toán

Giáo viên môn thể dục

Giáo viên môn thể dục

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số gồm 4800 chục nghìn đọc là:

Bốn mươi tám triệu

Bốn mươi tám chục triệu

Bốn mươi tám trăm nghìn

Bốn nghìn tám trăm nghìn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 408 000 000 đọc là:

Bốn trăm linh tám trăm nghìn

Bốn trăm linh tám triệu

Bốn mươi tám triệu

Bốn trăm mười tám triệu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào có chữ số hàng chục triệu là 7 trong các số sau:

176 308 000

724 614 308

546 703 888

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền trước số 47 505 637 đọc là:

Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi tám

Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Bốn trăm bảy mươi triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các  trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng nhiều nhất trong bậc tiểu học?

Giáo viên môn văn

Giáo viên môn toán

Giáo viên môn thể dục

Giáo viên môn tiếng anh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack